Thuốc Agimetpred 4 là thuốc gì? Hãy cùng Medplus tìm hiểu về thông tin thuốc, công dụng, cách sử dụng, liều dùng, một số tác dụng phụ cũng như nơi mà bạn có thể mua được loại thuốc này thông qua bài viết sau đây.
Thông tin thuốc
Tên Thuốc: Agimetpred 4
Số Đăng Ký: VD-11495-10
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng: Methylprednisolon – 4mg
Dạng Bào Chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Hạn sử dụng: 36 tháng
Công ty Sản Xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Công ty Đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Công dụng – Chỉ định
Công dụng:
Agimetpred 4mg là thuốc chống viêm hoặc ức chế miễn dịch, thuốc được chỉ định trong điều trị một số bệnh có nguyên nhân do dị ứng, viêm, huyết học, ung thư và tự miễn. Ngoài ra thuốc còn được sử dụng trong dự phòng và điều trị thải ghép
Chỉ định:
Thuốc Agimetpred 4 được chỉ định dùng trong những trường hợp sau đây:
- Lupus ban đỏ hệ thống, viêm khớp dạng thấp, bệnh sarcoid;
- Một số thể viêm mạch, viêm nút quanh động mạch, viêm động mạch thái dương;
- Thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu hạt, leukemia cấp tính, u lympho, giảm bạch cầu hạt;
- Hen phế quản;
- Viêm loét đại tràng mạn;
- Dị ứng nặng, sốc phản vệ;
- Ung thư vú, ung thư tiền liệt tuyến;
- Hội chứng thận hư nguyên phát;
Cách dùng – Liều lượng
Cách dùng:
- Nên uống thuốc Agimetpred 4 với ít nhất là 30 – 50ml nước lọc, tốt nhất là nước đun sôi để nguội.
- Tránh sử dụng thuốc với nước có gas, rượu, bia, sữa.
- Tốt nhất là uống thuốc sau các bữa ăn.
- Không nhai hoặc nghiền nát thuốc nhằm tránh làm mất hiệu quả của thuốc.
Liều dùng:
Người lớn, liều ban đầu là 6-40 mg/ngày, phụ thuộc vào bệnh nguyên, thường chia làm 4 lần. Có thể áp dụng liệu pháp cách ngày: 1 liều duy nhất, 2 ngày/lần, uống vào buổi sáng.
Trẻ em:
Điều trị hen phế quản:
- Trẻ < 4 tuổi (có trên 3 đợt hen nặng/năm) và trẻ 5 – 11 tuổi (ít nhất 2 đợt bệnh nặng/năm): liều 1 – 2 mg/kg/ ngày, liều tối đa 60 mg/ngày.
- Trẻ >11 tuổi và người lớn (có ít nhất 2 đợt hen nặng/năm): liều 40-60mg/ngày uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần. Có thể kết hợp với liều duy trì thuốc giãn phế quản chủ vận beta 2 tác dụng kéo dài hoặc corticosteroid khí dung.
- Liệu pháp corticosteroid uống ngắn trong 3-10 ngày có thể duy trì đến khi bệnh nhân đạt lưu lượng thở ra tối đa 80% (PEP) thở ra lớn nhất của người bệnh và khi hết các triệu chứng. Giảm liều uống corticosteroid khi triệu chứng hen đã được kiểm soát tốt.
Điều trị viêm khớp dạng thấp:
- Liều dùng 4-6 mg/ngày. Đợt cấp viêm khớp dạng thấp sử dụng 16-32 mg/ngày. Giảm dần liều nhanh khi triệu chứng cải thiện.
Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với biến chứng đe dọa tính mạng:
- 10-30 mg/kg/đợt, thường dùng 3 lần.
Viêm loét đại tràng mãn tính, đợt cấp nặng:
- Uống liều 8-24 mg/ngày.
Hội chứng thận hư nguyên phát:
- Uống liều 0.8-1.6 mg/kg/ngày trong 6 tuần. Giảm dần liều trong 6-8 tuần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Chống chỉ định
Thuốc Agimetpred 4 được chống chỉ định dùng trong những trường hợp sau đây:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Nhiễm nấm toàn thân.
- Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.
- Viêm loét dạ dày tá tràng.
- Nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc Nhiễm khuẩn, lao màng não).
- Đang dùng vaccine virus sống
Tương tác thuốc
- Methylprednisolon trong thuốc Agimetpred 4mg là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P450, cơ chất của enzym P450 3A, do đó thuốc này tác động đến chuyển hóa của Phenobarbital, Phenytoin, Carbamazepin, Ciclosporin, Erythromycin, Ketoconazol, Rifampicin;
- Phenytoin, Phenobarbital, Rifampin và thuốc lợi tiểu có thể làm giảm hiệu lực của Methylprednisolon;
- Insulin: Dùng liều Insulin cao hơn khi sử dụng đồng thời với thuốc, do Methylprednisolon có thể gây tăng glucose máu.
Tác dụng phụ
- Hệ thần kinh trung ương: Mất ngủ, dễ kích động, chóng mặt, loạn tâm thần, co giật, mê sảng, ảo giác, thay đổi tâm trạng;
- Tiêu hoá: Khó tiêu, loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, tăng ngon miệng;
- Da: Rậm lông, teo da, tăng sắc tố da;
- Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên- tuyến thượng thận, không dung nạp glucose, tăng glucose máu, giảm kali máu, nhiễm kiềm, giữ natri và nước;
- Thần kinh – cơ và xương: Loãng xương, đau khớp, yếu cơ;
- Bệnh về mắt: Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp;
- Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.
Lưu ý: Đây không phải là danh mục đầy đủ tất cả các tác dụng phụ của Thuốc Agimetpred 4. Trong quá trình sử dụng có thể xảy ra những tác dụng phụ khác mà chưa biểu hiện hoặc chưa được nghiên cứu. Nếu có bất kỳ biểu hiện khác nào về tác dụng phụ của thuốc không quy định trong hướng dẫn sử dụng, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Bảo quản thuốc
- Nên bảo quản thuốc Agimetpred 4 ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
- Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Không để thuốc Agimetpred 4 ở những nơi ẩm ướt vì sẽ gây ẩm mốc và gây hư hỏng thuốc.
- Để xa tầm tay trẻ em và vật nuôi trong nhà.
Hình ảnh minh họa
Thông tin mua thuốc
Nơi mua thuốc:
Có thể dễ dàng mua thuốc Agimetpred 4 ở các nhà thuốc tư nhân, các quầy thuốc đạt chuẩn được cấp phép hoặc tại các nhà thuốc bệnh viện trên toàn quốc.
Lưu ý: Thuốc Agimetpred 4 là thuốc được kê theo đơn của bác sĩ, cần mang đơn thuốc đến nhà thuốc nếu có nhu cầu mua thuốc.
Giá thuốc:
Thuốc Agimetpred 4 có giá được niêm yết là 1.800 VNĐ/viên.
Giá thuốc Agimetpred 4 được bán có thể có sự chênh lệch giữa các nhà thuốc khác nhau.
Nguồn tham khảo: DrugBank