Site icon Medplus.vn

Bảo hiểm 134 bệnh hiểm nghèo Manulife cho cuộc sống tươi đẹp

Bệnh cạnh bảo hiểm ung thư, Manulife còn mang đến chương trình bảo hiểm toàn diện có tên Cuộc sống tươi đẹp. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Manulife – Cuộc sống tươi đẹp là giải pháp bảo vệ tài chính toàn diện, với danh mục bảo vệ lên đến 134 bệnh lý nghiêm trọng và chi trả qua nhiều giai đoạn với tổng số tiền lên đến 325% số tiền bảo hiểm, giúp giảm bớt gánh nặng về tài chính để yên tâm vui sống trọn vẹn cùng gia đình. Cùng Medplus tìm hiểu đối tượng, mức phí và quyền lợi khi mua bảo hiểm bệnh hiểm nghèo của Manulife là gì nhé.

1. Bảo hiểm Manulife có tốt không?

Bảo hiểm Manulife có tốt không

Manulife tên đầy đủ là tập đoàn tài chính Manulife Financial có nguồn gốc và trụ sở chính ở Canada và bắt đầu do vị thủ tướng Canada đầu tiên lập nên. Với hơn 130 năm hình thành và phát triển, Manulife là 1 trong những công ty bảo hiểm nhân thọ hàng đầu thế giới.

Qua nhiều năm hình thành và phát triển, đơn vị bảo hiểm Manulife đạt được nhiều danh hiệu cao quý trên thị trường bảo hiểm không chỉ ở quốc gia mà còn ở thị trường quốc tế.

Tại Việt Nam, Manulife đã có đến hơn 20 năm phát triển và xây dựng trên thị trường bảo hiểm nhân thọ và đây cũng là đơn vị bảo hiểm nhân thọ có nguồn đầu tư nước ngoài đầu tiên và có số lượng khách hàng lớn nhất tại Việt Nam hiện nay. Bảo hiểm Manulife đã phục vụ trên 800.000 khách hàng tại 62 văn phòng và 45 tỉnh thành trên cả nước.

-> Bảo hiểm Manulife rất uy tín cả về chất lượng và dịch vụ. Khách hàng lựa chọn bảo hiểm Manulife có thể hoàn toàn an tâm.

2. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Manulife – Cuộc sống tươi đẹp

Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Manulife

2.1. Ưu điểm

Chương trình bảo hiểm bệnh hiểm nghèo của Manulife có những điểm nổi bật như:

2.2. Quyền lợi bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Manulife

2.2.1. Quyền lợi bảo vệ

a. Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng (QLBLNT)

Giai đoạn sớm

Giai đoạn giữa

Giai đoạn cuối

b. Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng bổ sung

Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng bổ sung 25% Số tiền bảo hiểm(*) khi mắc phải:

c. Quyền lợi tử vong

Quyền lợi khi Tử Vong bằng tối đa 200% Số Tiền Bảo Hiểm (*), cộng với Bảo tức và Lãi tích lũy (nếu có), và trừ đi các khoản Nợ và Quyền lợi trợ cấp mai táng đã chi trả.

d. Quyền lợi trợ cấp mai táng

Quyền lợi trợ cấp mai táng 10% Số Tiền Bảo Hiểm(*), lên đến 30 triệu đồng ngay khi nhận được yêu cầu giải quyết quyền lợi Tử vong.

Quyền lợi này sẽ được khấu trừ vào quyền lợi khi tử vong sau khi có quyết định chi trả chính thức từ Công ty.

(*) Quyền lợi khi Tử vong sẽ được điều chỉnh theo quy định trong Điều khoản sản phẩm trong trường hợp Người Được Bảo Hiểm dưới 4 tuổi hoặc Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn cuối/Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn được chi trả.

2.2.2. Quyền lợi tiết kiệm

a. Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn

100% Số tiền bảo hiểm; trừ các quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn sớm, giai đoạn giữa đã được thanh toán. Quyền lợi này chi trả khi người được bảo hiểm đủ 75 tuổi hoặc cuối năm hợp đồng thứ 20 (tuỳ giai đoạn nào đến sau) nếu chưa thanh toán Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn cuối.

Hợp đồng vẫn tiếp tục có hiệu lực sau khi chi trả quyền lợi này và bạn vẫn được bảo vệ trước rủi ro tử vong cho đến khi đáo hạn.

b. Quyền lợi đáo hạn hợp đồng

Bằng tổng giá trị của số tiền bảo hiểm, quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn, bảo tức và lãi tích lũy (nếu có).

C. Bảo tức

Bảo tức: là khoản không đảm bảo và sẽ được chi trả căn cứ vào lợi nhuận của quỹ các sản phẩm tham gia chia lãi sau khi các khoản phí bảo hiểm của hợp đồng đã được đóng đầy đủ và đúng hạn.

(i) Bảo tức định kỳ: Chi trả hàng năm vào mỗi ngày kỷ niệm hợp đồng.

(ii) Bảo tức tri ân: Nếu tất cả các khoản phí bảo hiểm đến hạn đã được đóng đầy đủ trong suốt thời hạn đóng phí, Manullife sẽ chi trả bảo tức tri ân:

Khách hàng có thể nhận Bảo tức bất cứ thời điểm nào hoặc để lại Công ty và hưởng Lãi tích lũy theo mức lãi suất được công bố tại từng thời điểm.

2.3. Phí bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Manulife

Để biết chính xác mức phí bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Manulife – Cuộc sống tươi đẹp, bạn có thể liên hệ trực tiếp Manulife để được hỗ trợ.

2.4. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm

2.4.1. Quyền lợi bảo hiểm tử vong và quyền lợi trợ cấp mai táng

Manullife sẽ không thanh toán quyền lợi bảo hiểm tử vong và quyền lợi trợ cấp mai táng theo quy định nếu sự kiện gây ra tử vong cho người được bảo hiểm có liên quan trực tiếp đến một trong các sự kiện sau:

2.4.2. Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng

Manullife sẽ không thanh toán quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng quy định nếu sự kiện bảo hiểm có liên quan trực tiếp đến một trong các nguyên nhân sau:

3. Danh sách bệnh lý được Manulife bảo hiểm

Danh sách bệnh lý được Manulife bảo hiểm

Danh sách 134 bệnh lý của bảo hiểm Manulife:

3.1. Giai đoạn sớm

  1. Ung thư biểu mô tại chỗ
  2. Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến yên thông qua đường xuyên xoang bướm hoặc đường mũi
  3. Chẩn đoán bệnh Sa sút trí tuệ bao gồm Bệnh Alzheimer
  4. Bệnh Parkinson nhẹ
  5. Câm bất động (Akinetic Mutism)
  6. Hôn mê kéo dài ít nhất 48 giờ
  7. Bệnh thần kinh ngoại biên
  8. Bệnh xơ cứng rải rác giai đoạn sớm
  9. Bệnh hoặc tổn thương tủy sống gây rối loạn chức năng của ruột và bàng quang
  10. Phương pháp điều trị truyền cơ tim bằng tia Laser
  11. Bệnh động mạch vành nhẹ
  12. Đặt máy điều hòa nhịp tim
  13. Thủ thuật tạo hình van tim, tách van tim qua da
  14. Tăng áp lực động mạch phổi giai đoạn sớm
  15. Phẫu thuật phình động mạch ở não
  16. Phình động mạch chủ lớn không triệu chứng
  17. Phẫu thuật cắt bỏ 1 bên phổi
  18. Phẫu thuật gan
  19. Phẫu thuật tái cấu trúc đường mật
  20. Phẫu thuật cắt bỏ một thận
  21. Mất khả năng sống độc lập (giai đoạn sớm)
  22. Viêm màng não nhiễm khuẩn phục hồi hoàn toàn
  23. HIV mắc phải do bị tấn công hoặc do nghề nghiệp
  24. Viêm não do virus phục hồi hoàn toàn
  25. Sốt bại liệt (giai đoạn sớm)
  26. Bệnh xơ cứng bì tiến triển giai đoạn sớm
  27. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống dạng nhẹ
  28. Thiếu máu bất sản có khả năng hồi phục
  29. Mù 1 (một) mắt
  30. Mở khí quản vĩnh viễn (hoặc tạm thời)
  31. Bỏng mức độ nhẹ
  32. Điếc cục bộ
  33. Chấn thương đầu mặt cổ cần phẫu thuật phục hồi
  34. Ghép ruột non / Ghép giác mạc
  35. Mất khả năng sử dụng của 1 (một) chi

3.2. Giai đoạn giữa

  1. Ung thư biểu mô tại chỗ của các cơ quan cụ thể được điều trị bằng phẫu thuật triệt để
  2. Phẫu thuật mở hộp sọ để cắt bỏ toàn bộ u tuyến yên
  3. Bệnh Alzheimer mức độ trung bình
  4. Bệnh Parkinson trung bình
  5. Hội chứng khóa trong (Locked in syndrome)
  6. Động kinh nặng/ hôn mê kéo dài ít nhất 72 giờ
  7. Bệnh tế bào thần kinh vận động nhẹ
  8. Bệnh xơ cứng rải rác mức độ nhẹ
  9. Loạn dưỡng cơ mức độ trung bình
  10. Phẫu thuật nội soi tim mạch
  11. Bệnh động mạch vành trung bình
  12. Phẫu thuật cắt bỏ màng ngoài tim
  13. Phẫu thuật nội soi van tim
  14. Tăng áp lực động mạch phổi thứ phát mức độ nặng
  15. Phẫu thuật động mạch cảnh
  16. Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu động mạch chủ
  17. Hen suyễn nặng
  18. Xơ gan
  19. Bệnh viêm xơ chai đường mật nguyên phát mãn tính
  20. Bệnh thận mãn tính
  21. Mất khả năng sống độc lập (giai đoạn trung gian)
  22. Viêm màng não nhiễm khuẩn với di chứng thần kinh có khả năng hồi phục
  23. HIV do cấy ghép cơ quan
  24. Viêm não do virus mức độ nhẹ
  25. Sốt bại liệt (giai đoạn trung gian)
  26. Bệnh xơ cứng bì tiến triển với hội chứng CREST
  27. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống dạng trung bình có kèm viêm thận do Lupus
  28. Hội chứng rối loạn sinh tủy hoặc xơ tủy
  29. Teo thần kinh thị giác gây khiếm thị
  30. Câm do liệt dây thanh
  31. Bỏng khuôn mặt mức độ trung bình
  32. Phẫu thuật cấy ghép ốc tai
  33. Chấn thương sọ não cần phẫu thuật mở hộp sọ
  34. Cấy ghép tủy xương hoặc các cơ quan chính (trong danh sách chờ phẫu thuật)
  35. Mất khả năng sử dụng của 1 (một) chi cần phải có bộ phận giả

3.3. Giai đoạn cuối

  1. Ung thư nghiêm trọng
  2. U não lành tính
  3. Bệnh Alzheimer/ Sa sút trí tuệ trầm trọng
  4. Bệnh Parkinson nặng
  5. Hội chứng Apallic
  6. Hôn mê kéo dài ít nhất 96 giờ
  7. Bệnh tế bào thần kinh vận động nặng
  8. Bệnh xơ cứng rải rác mức độ nặng
  9. Loạn dưỡng cơ
  10. Phẫu thuật não
  11. Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ
  12. Bệnh nhược cơ (Myasthenia Gravis)
  13. Phẫu thuật nối tắt động mạch vành
  14. Bệnh động mạch vành nghiêm trọng khác
  15. Bệnh nhồi máu cơ tim được xác định là nghiêm trọng
  16. Phẫu thuật thay thế van tim
  17. Tăng áp lực động mạch phổi nguyên phát mức độ nặng
  18. Đột quỵ
  19. Phẫu thuật động mạch chủ
  20. Bệnh cơ tim
  21. Hội chứng Eisenmenger
  22. Bệnh phổi giai đoạn cuối
  23. Bệnh suy gan giai đoạn cuối
  24. Viêm gan siêu vi tối cấp
  25. Bệnh viêm tụy mãn tái phát
  26. Bệnh Crohn mức độ nặng
  27. Suy thận
  28. Bệnh nang tủy thận
  29. Mất khả năng sống độc lập (giai đoạn cuối)
  30. Bệnh viêm cân cơ hoại tử (Necrotising fasciitis )
  31. Bệnh viêm đa khớp dạng thấp nặng
  32. Loãng xương nặng
  33. Viêm màng não nhiễm khuẩn với di chứng thần kinh vĩnh viễn
  34. HIV mắc phải do truyền máu hoặc do nghề nghiệp
  35. Viêm não do virus mức độ nặng
  36. Bệnh sốt bại liệt
  37. Bệnh xơ cứng bì tiến triển mức độ nặng
  38. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống dạng nặng có kèm viêm thận do Lupus
  39. Thiếu máu bất sản
  40. Mù 2 (hai) mắt
  41. Câm
  42. Bỏng nặng
  43. Điếc
  44. Chấn thương sọ não nghiêm trọng
  45. Cấy ghép tủy xương hoặc các cơ quan chính
  46. Liệt
  47. Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối
  48. Bệnh Creutzfeldt-Jakob
  49. Bệnh suy tuyến thượng thận mãn tính

4. Kết luận

Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Manulife là một trong những chương trình bảo hiểm ưu việt được nhiều khách hàng lựa chọn. Gói bảo hiểm này bảo vệ khách hàng lên đến 134 bệnh lý với quyền lợi tối đa 300% số tiền bảo hiểm. Bên cạnh đó, bạn cũng cần đọc kỹ thông tin loại trừ trách nhiệm bảo hiểm để tối ưu quyền lợi nhé.

Nguồn: Thông tin bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Manlife – Cuộc sống tươi đẹp

Exit mobile version