Site icon Medplus.vn

Các dịch vụ tại Nha khoa MEDDENTAL có đắt không?

Nha khoa MEDDENTAL là một trong những nha khoa uy tín và chất lượng tại Hà Nội. Nha khoa MEDDENTAL hướng đến những giá trị mang tới trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Vậy Nha khoa MEDDENTAL có những dịch vụ gì? Đội ngũ bác sĩ tại phòng khám ra sao? Mời các bạn đọc cùng tìm hiểu cùng với Medplus.vn qua bài viết dưới đây để tìm cho mình nơi khám răng và làm đẹp uy tín và chất lượng nhé!

Ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo một số bài viết cơ sở y tế khác:

Thẩm mỹ viện MiLan có những dịch vụ gì? [06/2021]

Thông tin cần thiết về White Clinic [05/2021]

Thông tin chi tiết về Nha khoa Nha Việt [05/2021]

Giới thiệu sơ lược về Nha khoa MEDDENTAL

Nha khoa MEDDENTAL trực thuộc hệ thống bệnh viện MEDLATEC – Chuỗi bệnh viện và phòng khám chuyên khoa với hơn 16 bệnh viện và phòng khám chuyên khoa trực thuộc, có mặt tại 12 tỉnh thành. Là thương hiệu tin cậy, chăm sóc sức khỏe người dân trên toàn quốc.

Lấy chất lượng và sự hài lòng của khách hàng là trung tâm, Nha khoa MEDDENTAL luôn mang tới những dịch vụ chất lượng cao với nhiều mức chi phí phù hợp với khả năng chi trả của mọi đối tượng khách hàng

Nha khoa MEDDENTAL

Đội ngũ nhân viên tại Nha khoa MEDDENTAL

Nha khoa MEDDENTAL ứng dụng và không ngừng đẩy mạnh, đổi mới về công nghệ song song với đào tạo đội ngũ bác sĩ theo đạt chuẩn quốc tế. Kinh nghiệm là yếu tố hàng đầu quyết định thành công của hệ thống. Hiểu rõ điều này, nha khoa MEDDENTAL luôn chú trọng việc lựa chọn đội ngũ bác sĩ nha khoa có kinh nghiệm, chuyên môn cao.

Đội ngũ y bác sĩ tại MEDDENTAL đều có hơn 15 năm kinh nghiệm, các chuyên gia phẫu thuật hàm mặt và phẫu thuật trong miệng, có chứng chỉ chuyên sâu về implant và nha khoa thẩm mỹ trong nước và quốc tế. Đội ngũ bác sĩ tiêu biểu tại MEDDENTAL gồm có:

Đội ngũ bác sĩ tại Nha khoa MEDDENTAL

Cơ sở vật chất và trang thiết bị tại Nha khoa MEDDENTAL

Với mục tiêu mang đến cho khách hàng những dịch vụ y tế chất lượng cao, MEDDENTAL chú trọng đầu tư về hệ thống trang thiết bị y tế, cơ sở vật chất hiện đại. Phòng nội nha chuyên dụng riêng biệt, phòng phẫu thuật vô trùng tuyệt đối, đảm bảo an toàn.

Phòng khám được trang bị hệ thống thiết bị thăm khám, chẩn đoán và điều trị cao cấp, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Những thiết bị máy móc này đều được nhập khẩu từ Đức, được kiểm tra thường xuyên, giúp cho việc thăm khám và chữa bệnh luôn đạt kết quả cao, nhanh chóng và không xảy ra sai sót.

Máy chụp phim CT Cone Beam công nghệ hiện đại, cho kết quả đầy đủ và chính xác nhất, được đặt trong phòng riêng tại nha khoa, phục vụ tiện lợi cho khách hàng đến thăm khám.

Quy trình vô trùng dụng cụ nha khoa chuẩn theo quy định của Bộ y tế.

Cam kết nguyên vật liệu chính hãng 100% được nhập khẩu từ các quốc gia trên thế giới như Hàn Quốc, Hoa Kì, Thụy Sĩ.

Khu vực phòng chờ tại Nha khoa MEDDENTAL

Nha khoa MEDDENTAL có những dịch vụ gì?

Nha khoa MEDDENTAL cung cấp những dịch vụ sau:

Các dịch vụ tại Nha khoa MEDDENTAL có đắt không?

Nha khoa MEDDENTAL cam kết mang lại dịch vụ tốt nhất với giá cả hợp lí. Dưới đây là bảng giá dịch vụ tại Nha khoa MEDDENTAL được đăng tải công khai trên Website meddental.vn để quý khách hàng tham khảo.

I. PHỤC HÌNH (PH)
1 Răng sứ Titan 1R                               3,000,000
2 Răng sứ Katana 1R                               4,000,000
3 Răng sứ Venus 1R                               5,000,000
4 Răng sứ Cercon HT 1R                               6,000,000
5 Răng sứ Nacera 1R                               8,000,000
6 Răng sứ Emax Press 1R                               8,000,000
7 Răng sứ Mazic Claro Press 1R                               9,000,000
8 Răng sứ Lava Esthetic 1R                             10,000,000
9 Răng sứ Lisi 1R                             12,000,000
II.  CÁC KỸ THUẬT PHỤC HỒI THÂN RĂNG (KTPH)
10 Veneer composite trực tiếp 1R                                 700,000
11 Veneer composite gián tiếp 1R                               1,000,000
12 Emax Premium – Veneer 1R                               8,000,000
13 Lisi Premium – Veneer 1R                             15,000,000
14 Tẩy trắng răng bằng máng tẩy 2 hàm                               2,000,000
15 Tẩy trắng răng bằng đèn 2 hàm                               5,000,000
16 Tẩy trắng kết hợp 2 hàm                               6,000,000
III. NHA CHU (NC)
17 Phẫu thuật lật vạt và nạo tổ chức quanh răng 1R                               2,000,000
18 Phẫu thuật lật vạt và nạo tổ chức quanh răng 1 vùng 3R                               4,000,000
19 Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng 1R                               2,000,000
20 Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng 1 vùng 3R                               4,000,000
21 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi 1R                                 500,000
22 Phẫu thuật làm tăng chiều cao lợi dính (ghép vạt niêm mạc/ ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô) 1 vùng 3R                               5,000,000
23 Nạo túi lợi quanh răng 1R                                 500,000
24 Liên kết cố định răng lung lay bằng composite 1R                                 300,000
25 Điều trị áp xe quanh răng 1R                                 500,000
26 Phẫu thuật thẩm mỹ cho bệnh nhân cười hở lợi ở mức độ trung bình 1 hàm                             10,000,000
27 Phẫu thuật thẩm mỹ cho bệnh nhân cười hở lợi ở mức độ phức tạp 1 hàm                             15,000,000
IV. ĐIỀU TRỊ NỘI NHA (ĐTNN)
28 Hàn răng 1R                                 300,000
29 Hàn răng thẩm mỹ 1R                                 700,000
30 Hàn răng bằng kỹ thuật Sandwich 1R                                 600,000
31 Chụp tủy răng bằng Ca(OH)2 1R                                 600,000
32 Chụp tủy bằng MTA 1R                               1,000,000
33 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng đặt thuốc 2 hàm                               2,000,000
34 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi các loại 1 hàm                                 500,000
35 Điều trị tủy răng kỹ thuật cao (Trâm máy) – Răng cửa 1R                               2,000,000
36 Điều trị tủy răng kỹ thuật cao (Trâm máy) – Răng nhỏ 1R                               2,500,000
37 Điều trị tủy răng kỹ thuật cao (Trâm máy) – Răng lớn 1R                               3,000,000
38 Điều trị tủy lại 1R                           + 1,000,000
V. NẮN CHỈNH RĂNG (Chỉnh nha)
39 Nắn chỉnh răng bằng mắc cài thông thường (Tùy hệ thống) 2 hàm                             30,000,000
40 Nắn chỉnh răng bằng mắc cài sứ 3M của Mỹ 2 hàm                             50,000,000
41 Nắn chỉnh răng bằng mắc cài Titanium tự buộc (Tùy hệ thống) 2 hàm                             40,000,000
42 Nắn chỉnh răng bằng mắc cài sứ tự buộc 2 hàm                             60,000,000
43 Nắn chỉnh răng không mắc cài (Invisalign)       80,000,000-120,000,000
VI. PHẪU THUẬT TRONG MIỆNG
44 Nhổ chân răng vĩnh viễn – Thông thường                                 500,000
45 Nhổ chân răng vĩnh viễn – Khó 1R             1,000,000-1,500,000
46 Nhổ răng khôn – Thông thường 1R                               1,000,000
47 Nhổ răng khôn khó độ I – tạo vạt, mổ xương 1R                               2,000,000
48 Nhổ răng khôn khó độ II – chưa cắt thân R 1R                               2,500,000
49 Nhổ răng khôn khó độ III – cắt thân R + chia chân 1R                               3,000,000
50 Nhổ răng khôn phức tạp 1R                               3,500,000
51 Nhổ răng kỹ thuật cao (sử dụng Piezotome) 1R                            +1,000,000
VII. PHẪU THUẬT CẤY GHÉP RĂNG (CẤY GHÉP IMPL)
52 – Biotem (Hàn Quốc)                             15,000,000
53 – Osstem (Hàn Quốc)                             15,000,000
54 – Hiossen (Mỹ)                             18,000,000
55 – Biohorizon (Mỹ)                             25,000,000
56 – Teka (Pháp)                             26,000,000
57 Neodent Straumann (Thụy Sĩ)                             27,000,000
58 Straumann SLA (Thụy Sĩ)                             34,000,000
59 – Nobel Biocare (Thụy Sĩ)                             35,000,000
60 – Straumann SL Active                             45,000,000
61 – Nobel Active                             45,000,000

Đánh giá chất lượng dịch vụ tại Nha khoa MEDDENTAL

Ngoài các tiêu chí đánh giá về phòng khám như đội ngũ bác sĩ, cơ sở vật chất và trang thiết bị, một tiêu chí vô cùng quan trọng khác không thể bỏ qua đó là sự hài lòng của khách hàng. Sự hài lòng của khách hàng chính là lời khẳng định mạnh mẽ nhất về chất lượng cho đơn vị cung cấp dịch vụ. Dưới đây là một số đánh giá của cư dân mạng về Nha khoa MEDDENTAL mà bạn có thể tham khảo:

Thời gian làm việc và thông tin liên hệ Nha khoa MEDDENTAL

Thời gian làm việc

Nha khoa MEDDENTAL làm việc từ Thứ Hai đến Chủ nhật: 8:30 – 18:00

Thông tin liên hệ

Các bạn đọc có nhu cầu xin liên hệ theo thông tin dưới đây:

Như vậy Medplus.vn đã chia sẻ cho các bạn những thông tin hữu ích về Nha khoa MEDDENTAL. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn có thể tìm kiếm địa điểm khám răng và làm đẹp một cách dễ dàng hơn. Đừng quên theo dõi các bài viết mới của Medplus.vn nhé!

Exit mobile version