[Cập nhật] Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
Với gần 15 năm phát triển trong ngành nha khoa. Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn là địa chỉ nha khoa uy tín đem lại dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng và thẩm mỹ nha khoa tốt, hiệu quả và an toàn.Trong bài viết hôm nay, Songkhoe.medplus.vn sẽ chia sẻ cho bạn những điều cần biết về Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn trước khi tới thăm khám. Hi vọng sẽ giúp quá trình khám chữa bệnh được dễ dàng hơn. Mời bạn đọc cùng theo dõi!!
Bạn đọc hãy cùng Songkhoe.medplus.vn xem thông tin chi tiết dưới đây nhé!
Ngoài ra, bạn có thể xem các Bệnh viện ở các khu vực khác như sau:
Tổng quan về Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Sài Gòn chính thức trở thành Bệnh viện Răng Hàm Mặt tư nhân đầu tiên tại Thành Phố Hồ Chí Minh vào ngày 23/6/2020.
Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
Bệnh viện được trang bị đầy đủ các thiết bị chuẩn đoán và điều trị răng miệng hiện đại, thực hiện các điều trị thẩm mỹ, điều trị phục hồi răng. Và đặc biệt là các dịch vụ chỉ được cấp phép thực hiện tại bệnh viện: Cấy ghép nhiều Implant cùng lúc, cắm ghép Implant toàn hàm, phẫu thuật hàm, các dịch vụ nhổ răng, trồng răng Implant tiền mê, không đau, giảm tâm lý sợ đau, tiết kiệm thời gian cho bệnh nhân.
Hệ thống Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1: 1256 Võ Văn Kiệt, P.10, Q.5, TP.HCM
Chi nhánh 2: 148 Đề Thám, Cầu Ông Lãnh, Q.1, TP.HCM
Chi nhánh 3: 877 Kha Vạn Cân, P.Linh Tây , Q.Thủ Đức, TP.HCM
Chi nhánh 4: 367-367A Phan Đình Phùng, P.15, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
Chi nhánh 5: 34 Phan Đăng Lưu, P.6, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Chi nhánh 6: 536-540 Trần Hưng Đạo, P.2, Q.5, TP.HCM
Chi nhánh Cần Thơ
Chi nhánh 7: 46 Võ Văn Kiệt, P. An Hòa, Q.Ninh Kiều, TP.Cần Thơ
Chi nhánh 8: 81 Phan Đình Phùng, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Chi nhánh Mỹ Tho:
Chi nhánh 9: 118B Nguyễn Văn Giác, P.3, TP. Mỹ Tho
Thông tin liên hệ của Bệnh viện
Bệnh nhân có thể dễ dàng liên hệ với Bệnh viện để nhận được tư vấn miễn phí tại:
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
Website: tại đây
Facebook: tại đây
Chi nhánh Võ Văn Kiệt, Q5: (028) 3856 7479 – 1800 6836
Chi nhánh Đề Thám, Q1: (028) 6656 5648
Chi nhánh Kha Vạn Cân, Q.Thủ Đức: 1800 6836
Chi nhánh Phan Đình Phùng, Q,Phú Nhuận: 1800 6836
Chi nhánh Phan Đăng Lưu, Q.Bình Thạnh: 1800 6836
Chi nhánh Trần Hưng Đạo, Q5: 1800 6836
Chi nhánh Võ Văn Kiệt, Ninh Kiều, Cần Thơ:(029) 2388 9666 – 093 1111 655
Chi nhánh Phan Đình Phùng, Ninh Kiều, Cần Thơ: (029) 2388 9666 – 093 1111 655
Chi nhánh Mỹ Tho: (027) 3657 3456 – 0901 472 411
Lưu ý đặt lịch khám: Bệnh nhân liên hệ qua số hotline để được tư vấn và đặt hẹn khám với bác sĩ.
Thời gian làm việc của bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn thực hiện thăm khám trong các khung giờ sau:
Thứ 2 đến thứ 7: 8:00 – 20:00
Chủ nhật: 8:00 – 17:00
Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn – Nha khoa tổng quát
Bảng giá khám tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
Khám Và Tư Vấn
MIỄN PHÍ
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha)
250.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu)
Chụp phim Cone Beam CT
300.000/ phim
Bảng giá khám nha chu tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1
200.000 / 2 hàm
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2
300.000 / 2 hàm
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3
400.000 / 2 hàm
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1
100.000 / 1 túi
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2
200.000 / 1 túi
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3
300.000 / 1 túi
– Cắt Nướu mài xương
1.500.000/ răng
– Cắt Nướu tạo hình
1.000.000/ răng
– Ghép Nướu – Cấp 1
5.000.000 / răng
– Ghép Nướu – Cấp 2
7.500.000 / răng
– Ghép Nướu – Cấp 3
10.000.000 / răng
Bảng giá nhổ răng tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
– Chụp Phim
50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi
50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1
100.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2
150.000 / răng
– Răng Lung Lay – Cấp 1
200.000 / răng
– Răng Lung Lay – Cấp 2
250.000 / răng
– Răng Lung Lay – Cấp 3
300.000 / răng
– Răng Một Chân – Cấp 1
500.000 / răng
– Răng Một Chân – Cấp 2
700.000 / răng
– Răng Một Chân – Cấp 3
800.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1
700.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2
900.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 3
1.000.000 / răng
– Răng Cối Lớn – Cấp 1
800.000 / răng
– Răng Cối Lớn – Cấp 2
1.300.000 / răng
– Răng Cối Lớn – Cấp 3
1.500.000 / răng
– NHỔ RĂNG KHÔN TIỀN MÊ
8.000.000 / răng
– DỊCH VỤ TIỀN MÊ
10.000.000 / lần
Bảng giá tiểu phẫu tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1
800.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2
1.300.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3
1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1
1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2
2.000.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3
2.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 1
2.000.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 2
2.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 3
3.000.000 / răng
Bảng giá chữa tủy – nội nha tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
– Răng 1 Chân – Cấp 1
800.000 / răng
– Răng 1 Chân – Cấp 2
1.000.000 / răng
– Răng 2 Chân – Cấp 1
1.000.000 / răng
– Răng 2 Chân – Cấp 2
1.500.000 / răng
– Răng 3 Chân – Cấp 1
1.500.000 / răng
– Răng 3 Chân – Cấp 2
2.500.000 / răng
– Chữa Tủy Lại – Cấp 1
2.000.000 / răng
– Chữa Tủy Lại – Cấp 2
3.000.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng
500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1
200.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2
350.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3
500.000 / răng
– Đóng Pin – Cấp 1
500.000 / răng
– Đóng Pin – Cấp 2
1.000.000 / răng
Bảng giá trám răng tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1
200.000 / răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2
300.000 / răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn
400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1
300.000 / răng
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2
400.000/ răng
– Trám Răng Sữa
200.000 / răng
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng:
400.000 / răng
Bảng giá tẩy trắng răng tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
– Tại Nhà
1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (Laser)
2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1
3.000.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2
5.000.000 / Hai hàm
Bảng giá phục hình(răng giả) tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
1.Cố Định
– Răng Inox
500.000 / răng
– Răng Sứ kim loại
1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan
2.500.000 / răng
– Răng sứ Cr Co 3.5
3.500.000 / Răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia
5.000.000 / răng
– Răng sứ toàn sứ Zirconia HT
5.500.000 / Răng
– Răng sứ Cercon
5.500.000 / Răng
– Răng sứ Cercon HT
6.000.000 / Răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid
5.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus
7.000.000 / răng
– Răng Sứ Scan
7.000.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD
6.000.000 / răng
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng)
8.000.000 / răng
– Tháo Mão răng
200.000 / răng
– Cùi Giả
200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn
2.500.000 / răng
– Attachmen Đôi
3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co
3.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium
2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan
5.000.000 / khung
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ
10.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent
8.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi
7.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo
6.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam
5.000.000 / Hàm
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm)
4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới
2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm
4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam
500.000 / răng
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi
700.000 / răng
–Răng Excellent
800.000 / răng
–Răng Cosmo
600.000 / răng
–Răng Sứ tháo lắp
1.000.000 / răng
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng)
2.500.000 / hàm
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng
2.000.000 / Hàm
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt
700.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy
1.000.000/ hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement
200.000/ răng
Bảng giá chỉnh nha tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên
5.000.000 / hàm
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới
5.000.000 / hàm
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên
8.000.000đ
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới
8.000.000đ
Minivis thường
2.000.000đ
Minivis gò má/ Vis góc hàm
4.000.000đ
– Mắc cài Inox thường
30.000.000/ 2 hàm
– Mắc cài inox tự đóng
36.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường
38.000.000 / 2 hàm
– Mắc sài sứ tự đóng
49.000.000 / 2 hàm
_ Mắc cài Pha Lê
40.000.000 / 2 hàm
– Invisalign – Đơn giản
120.000.000đ
– Invisalign – Trung bình
150.000.000đ
– Invisalign – Phức tạp
180.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong 2D
80.000.000 – 100.000.000
– Mắc Cài Mặt Trong 3D
120.000.000 – 140.000.000
– Niềng răng 3D Clear – Dưới 6 tháng
8.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 6 tháng đến 1 năm
15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1 đến 1,5 năm
22.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1,5 đến 2 năm
29.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – Trên 2 năm
36.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 1
15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 2
25.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 3
35.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 4
50.000.000 / 1 hàm
Bảng giá implant tại BV răng hàm mặt Sài Gòn
1. Implant C1 – Đức
15.200.000 / trụ
2. Implant California – Mỹ
11.700.000 / trụ
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ
11.700.000 / trụ
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ
21.000.000 / trụ
5. Implant Hiossen – Mỹ
11.700.000 / trụ
6. Implant Dio – Hàn Quốc
10.000.000 / trụ
7. Máng hướng dẫn Digital
2.000.000 VNĐ/1 Implant
(1.000.000 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi)
8. Scan Digital
500.000 / 1 lượt
ABUTMENT
1. Abutment C1 – Đức
7.000.000 / răng
2. Abutment California – Mỹ
11.700.000 / răng
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ
9.500.000 / răng
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ
11.700.000 / răng
5. Abutment Hiossen – Mỹ
9.500.000 / răng
6. Abutment Dio – Hàn Quốc
8.500.000 / răng
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
1.Implant – Răng sứ Titanium
3.000.000 / răng
2. Implant – Răng sứ Zirconia
5.500.000 / răng
3.Implant -Răng sứ Cercon
6.000.000 / răng
Bảng giá ghép xương – nâng xoang tại BV răng hàm mặt Sài Gòn
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I
7.000.000 / răng
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II
9.500.000 / răng
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I
11.500.000 / răng
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II
14.000.000 / răng
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I
16.500.000 / răng
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II
18.500.000 / răng
7. Ghép xương khối tự thân / vùng
21.000.000 / vùng
8. Ghép xương khối nhân tạo
25.000.000 / vùng
9. Nâng xoang kín – cấp I
18.500.000 / vùng
10. Nâng xoang kín – cấp II
23.500.000 / vùng
11. Nâng xoang hở – cấp I
23.500.000 / vùng
12. Nâng xoang hở – cấp II
35.000.000 / vùng
Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn – Bọc răng sứ thẩm mỹ
Loại răng sứ
Giá tiền
Thời gian bảo hành
Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown)
1.000.000 vnđ/ Răng
3 năm
Răng sứ kim loại Titan
2.500.000 vnđ/ Răng
5 năm
Răng sứ crom Cobalt
3.500.000 vnđ/ Răng
5 năm
Răng sứ toàn sứ Zirconia
5.000.000 vnđ/ Răng
10 năm
Răng sứ toàn sứ Zirconia HT
5.500.000 vnđ/ Răng
10 năm
Răng sứ Cercon
5.500.000 vnđ/ Răng
10 năm
Răng sứ Cercon HT
6.000.000 vnđ/ Răng
10 năm
Răng sứ toàn sứ ZoLid
5.500.000 vnđ/ Răng
10 năm
Bọc răng sứ sinh học trong ngày
5.500.000 vnđ/ Răng
5 năm
Răng sứ Lava Plus
7.000.000 vnđ/ Răng
15 năm
Răng sứ Scan
7.000.000 vnđ/ Răng
15 năm
– Veneer sứ (Mặt dán sứ)
6.000.000 vnđ/ Răng
10 năm
– Veneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng)
8.000.000 vnđ/ Răng
10 năm
Răng sứ Nail Veneer siêu mỏng
12.000.000 vnđ/ Răng
Vĩnh viễn
– Tháo Mão răng
200.000 vnđ/ Răng
– Cùi Giả
200.000 vnđ/ Răng
Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn – Phẫu thuật hô móm
PHẪU THUẬT HÔ, MÓM
Hô xương hàm trên ( tùy theo chỉ định hô do răng tiền hàm hay toàn bộ xương hàm trên)
Phương pháp Wassmund
60 tr
Phương pháp lefort 1
70 tr
Hô xương hàm dưới (Phương pháp Kole)
60 tr
Móm xương hàm trên (Phương pháp lefort 1)
80 tr
Móm xương hàm dưới (Phương pháp BSSO)
80 tr
Hô móm hai hàm (hàm trên hàm dưới – Phương pháp Lefort 1 kết hợp BSSO)
150 tr
Cười hở lợi do nướu răng
15 tr
Cười hở lợi do cơ nâng môi trên (Phương pháp mới đi từ mũi)
18 tr
Cười hở lợi do xương hàm trên
70 tr
Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn – Cấy ghép implant
BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT NĂM 2021
DỊCH VỤ
GIÁ
I. IMPLANT
1. Implant C1 – Đức
15.200.000 / trụ
2. Implant California – Mỹ
11.700.000 / trụ
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ
11.700.000 / trụ
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ
21.000.000 / trụ
5. Implant Hiossen – Mỹ
11.700.000 / trụ
6. Implant Dio – Hàn Quốc
9.500.000 / trụ
7. Implant Paltop – Mỹ
12.000.000 / trụ
8. Implant C-Tech – Italy
13.000.000 / trụ
9. Máng hướng dẫn Digital
2 triệu VNĐ/1 Implant (1 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi)
10. Scan Digital
500.000/ 1 lượt
II. ABUTMENT
1. Abutment C1 – Đức
7.000.000/ răng
2. Abutment California – Mỹ
11.700.000/ răng
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ
9.500.000/ răng
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ
11.700.000/ răng
5. Abutment Hiossen – Mỹ
9.500.000/ răng
6. Abutment Dio – Hàn Quốc
8.500.000/ răng
7. Abutment Paltop – Mỹ
9.500.000/ răng
8. Abutment C-Tech – Italy
6.000.000/ răng
III. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
1.Implant – Răng sứ Titanium
3.000.000/ răng
2.Implant – Răng sứ Zirconia
5.500.000/ răng
3.Implant –Răng sứ Cercon
6.000.000/ răng
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I
7.000.000/ răng
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II
9.500.000/ răng
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I
11.500.000/ răng
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II
14.000.000/ răng
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I
16.500.000/ răng
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II
18.500.000/ răng
7. Ghép xương khối nhân tạo
25.000.000/ vùng
8. Nâng xoang kín – cấp I
18.500.000/ vùng
9. Nâng xoang kín – cấp II
23.500.000/ vùng
10. Nâng xoang hở – cấp I
23.500.000/ vùng
11. Nâng xoang hở – cấp II
35.000.000/ vùng
Bảng giá Bệnh răng hàm mặt Sài Gòn – Niềng răng chỉnh nha
LOẠI NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA
GIÁ TIỀN
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên
5.000.000 / hàm
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới
5.000.000 / hàm
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm trên
8.000.000 / hàm
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm dưới
8.000.000 / hàm
Minivis thường
2.000.000 / vis
Minivis gò má/ Vis góc hàm
4.000.000 / vis
CHỈNH NHA
– Mắc cài Inox thường
30.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài Inox tự đóng
36.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường
38.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài sứ tự đóng
49.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài pha lê
40.000.000 / 2 hàm
– Invisalign – Đơn giản
120.000.000đ
– Invisalign – Trung bình
150.000.000đ
– Invisalign – Phức tạp
180.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong 2D
80.000.000 – 100.000.000
– Mắc Cài Mặt Trong 3D
120.000.000 – 140.000.000
– Niềng răng 3D Clear – Dưới 6 tháng
8.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 6 tháng đến 1 năm
15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1 đến 1,5 năm
22.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1,5 đến 2 năm
29.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – Trên 2 năm
36.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 1
15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 2
25.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 3
35.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 4
50.000.000 / 1 hàm
– Khám và tư vấn
MIỄN PHÍ
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha)
250.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu)
Như vậy, Medplus.vn vừa cung cấp cho các bệnh nhân những thông tin cơ bản và hữu ích về Bảng giá tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn . Mong rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ cho quá trình tìm kiếm địa chỉ thăm khám, chữa bệnh của các bệnh nhân.