Site icon Medplus.vn

[Cập nhật] Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

[Cập nhật] Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

[Cập nhật] Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

Với gần 15 năm phát triển trong ngành nha khoa. Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn là địa chỉ nha khoa uy tín đem lại dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng và thẩm mỹ nha khoa tốt, hiệu quả và an toàn.Trong bài viết hôm nay, Songkhoe.medplus.vn sẽ chia sẻ cho bạn những điều cần biết về Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn trước khi tới thăm khám. Hi vọng sẽ giúp quá trình khám chữa bệnh được dễ dàng hơn. Mời bạn đọc cùng theo dõi!!

Bạn đọc hãy cùng Songkhoe.medplus.vn xem thông tin chi tiết dưới đây nhé!

Ngoài ra, bạn có thể xem các Bệnh viện ở các khu vực khác như sau:

Tổng quan về Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

Bệnh viện Răng Hàm Mặt Sài Gòn chính thức trở thành Bệnh viện Răng Hàm Mặt tư nhân đầu tiên tại Thành Phố Hồ Chí Minh vào ngày 23/6/2020.

Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

Bệnh viện được trang bị đầy đủ các thiết bị chuẩn đoán và điều trị răng miệng hiện đại, thực hiện các điều trị thẩm mỹ, điều trị phục hồi răng. Và đặc biệt là các dịch vụ chỉ được cấp phép thực hiện tại bệnh viện: Cấy ghép nhiều Implant cùng lúc, cắm ghép Implant toàn hàm, phẫu thuật hàm, các dịch vụ nhổ răng, trồng răng Implant tiền mê, không đau, giảm tâm lý sợ đau, tiết kiệm thời gian cho bệnh nhân.

Hệ thống Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ

Chi nhánh Mỹ Tho:

Thông tin liên hệ của Bệnh viện

Bệnh nhân có thể dễ dàng liên hệ với Bệnh viện để nhận được tư vấn miễn phí tại:

Lưu ý đặt lịch khám: Bệnh nhân liên hệ qua số hotline để được tư vấn và đặt hẹn khám với bác sĩ.

Thời gian làm việc của bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn thực hiện thăm khám trong các khung giờ sau:

Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn – Nha khoa tổng quát

Bảng giá khám tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

Khám Và Tư Vấn MIỄN PHÍ
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) 250.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu)
Chụp phim Cone Beam CT 300.000/ phim

Bảng giá khám nha chu tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 200.000 / 2 hàm
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 300.000 / 2 hàm
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 400.000 / 2 hàm
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 100.000 / 1 túi
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 200.000 / 1 túi
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 300.000 / 1 túi
– Cắt Nướu mài xương 1.500.000/ răng
– Cắt Nướu tạo hình 1.000.000/ răng
– Ghép Nướu – Cấp 1 5.000.000 / răng
– Ghép Nướu – Cấp 2 7.500.000 / răng
– Ghép Nướu – Cấp 3 10.000.000 / răng

Bảng giá nhổ răng tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

– Chụp Phim 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 100.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 150.000 / răng
– Răng Lung Lay – Cấp 1 200.000 / răng
– Răng Lung Lay – Cấp 2 250.000 / răng
– Răng Lung Lay – Cấp 3 300.000 / răng
– Răng Một Chân – Cấp 1 500.000 / răng
– Răng Một Chân – Cấp 2 700.000 / răng
– Răng Một Chân – Cấp 3 800.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 700.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 900.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 1.000.000 / răng
– Răng Cối Lớn – Cấp 1 800.000 / răng
– Răng Cối Lớn – Cấp 2 1.300.000 / răng
– Răng Cối Lớn – Cấp 3 1.500.000 / răng
– NHỔ RĂNG KHÔN TIỀN MÊ 8.000.000 / răng
– DỊCH VỤ TIỀN MÊ 10.000.000 / lần

Bảng giá tiểu phẫu tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 800.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 1.300.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 2.000.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 2.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 2.000.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 2.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 3.000.000 / răng

Bảng giá chữa tủy – nội nha tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

– Răng 1 Chân – Cấp 1 800.000 / răng
– Răng 1 Chân – Cấp 2 1.000.000 / răng
– Răng 2 Chân – Cấp 1 1.000.000 / răng
– Răng 2 Chân – Cấp 2 1.500.000 / răng
– Răng 3 Chân – Cấp 1 1.500.000 / răng
– Răng 3 Chân – Cấp 2 2.500.000 / răng
– Chữa Tủy Lại – Cấp 1 2.000.000 / răng
– Chữa Tủy Lại – Cấp 2 3.000.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 200.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 350.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 500.000 / răng
– Đóng Pin – Cấp 1 500.000 / răng
– Đóng Pin – Cấp 2 1.000.000 / răng

Bảng giá trám răng tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 200.000 / răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 300.000 / răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1 300.000 / răng
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: 400.000 / răng

Bảng giá tẩy trắng răng tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (Laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 3.000.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 5.000.000 / Hai hàm

Bảng giá phục hình(răng giả) tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

1.Cố Định
– Răng Inox 500.000 / răng
– Răng Sứ kim loại 1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.500.000 / răng
– Răng sứ Cr Co 3.5 3.500.000 / Răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia 5.000.000 / răng
– Răng sứ toàn sứ Zirconia HT 5.500.000 / Răng
– Răng sứ Cercon 5.500.000 / Răng
– Răng sứ Cercon HT 6.000.000 / Răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid 5.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus 7.000.000 / răng
– Răng Sứ Scan 7.000.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD 6.000.000 / răng
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) 8.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn 2.500.000 / răng
– Attachmen Đôi 3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co 3.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan 5.000.000 / khung
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ 10.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent 8.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi 7.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo 6.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam 5.000.000 / Hàm
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 500.000 / răng
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi 700.000 / răng
–Răng Excellent 800.000 / răng
–Răng Cosmo 600.000 / răng
–Răng Sứ tháo lắp 1.000.000 / răng
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 700.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000/ hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng

Bảng giá chỉnh nha tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn

– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên 5.000.000 / hàm
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới 5.000.000 / hàm
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên 8.000.000đ
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới 8.000.000đ
Minivis thường 2.000.000đ
Minivis gò má/ Vis góc hàm 4.000.000đ
– Mắc cài Inox thường 30.000.000/ 2 hàm
– Mắc cài inox tự đóng 36.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường 38.000.000 / 2 hàm
– Mắc sài sứ tự đóng 49.000.000 / 2 hàm
_ Mắc cài Pha Lê 40.000.000 / 2 hàm
– Invisalign – Đơn giản 120.000.000đ
– Invisalign – Trung bình 150.000.000đ
– Invisalign – Phức tạp 180.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong 2D 80.000.000 – 100.000.000
– Mắc Cài Mặt Trong 3D 120.000.000 – 140.000.000
– Niềng răng 3D Clear – Dưới 6 tháng 8.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 6 tháng đến 1 năm 15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1 đến 1,5 năm 22.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1,5 đến 2 năm 29.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – Trên 2 năm 36.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 1 15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 2 25.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 3 35.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 4 50.000.000 / 1 hàm

Bảng giá implant tại BV răng hàm mặt Sài Gòn

1. Implant C1 – Đức 15.200.000 / trụ
2. Implant California – Mỹ 11.700.000 / trụ
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ 11.700.000 / trụ
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ 21.000.000 / trụ
5. Implant Hiossen – Mỹ 11.700.000 / trụ
6. Implant Dio – Hàn Quốc 10.000.000 / trụ
7. Máng hướng dẫn Digital 2.000.000 VNĐ/1 Implant
(1.000.000 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant  thứ 2 trở đi)
8. Scan Digital 500.000 / 1 lượt
ABUTMENT
1. Abutment C1 – Đức 7.000.000 / răng
2. Abutment California – Mỹ 11.700.000 / răng
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ 9.500.000 / răng
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ 11.700.000 / răng
5. Abutment Hiossen – Mỹ 9.500.000 / răng
6. Abutment Dio – Hàn Quốc 8.500.000 / răng
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
1.Implant – Răng sứ Titanium 3.000.000 / răng
2. Implant –  Răng sứ Zirconia 5.500.000 / răng
3.Implant -Răng sứ Cercon 6.000.000 / răng

Bảng giá ghép xương – nâng xoang tại BV răng hàm mặt Sài Gòn

1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I 7.000.000 / răng
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II 9.500.000 / răng
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I 11.500.000 / răng
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II 14.000.000 / răng
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I 16.500.000 / răng
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II 18.500.000 / răng
7. Ghép xương khối tự thân / vùng 21.000.000 / vùng
8. Ghép xương khối nhân tạo 25.000.000 / vùng
9. Nâng xoang kín – cấp I 18.500.000 / vùng
10. Nâng xoang kín – cấp II 23.500.000 / vùng
11. Nâng xoang hở – cấp I 23.500.000 / vùng
12. Nâng xoang hở – cấp II 35.000.000 / vùng

Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn – Bọc răng sứ thẩm mỹ

Loại răng sứ Giá tiền Thời gian bảo hành
Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) 1.000.000 vnđ/ Răng 3 năm
Răng sứ kim loại Titan 2.500.000 vnđ/ Răng 5 năm
Răng sứ crom Cobalt 3.500.000 vnđ/ Răng 5 năm
Răng sứ toàn sứ Zirconia 5.000.000 vnđ/ Răng 10 năm
Răng sứ toàn sứ Zirconia HT 5.500.000 vnđ/ Răng 10 năm
Răng sứ Cercon 5.500.000 vnđ/ Răng 10 năm
Răng sứ Cercon HT 6.000.000 vnđ/ Răng 10 năm
Răng sứ toàn sứ ZoLid 5.500.000 vnđ/ Răng 10 năm
Bọc răng sứ sinh học trong ngày 5.500.000 vnđ/ Răng 5 năm
Răng sứ Lava Plus 7.000.000 vnđ/ Răng 15 năm
Răng sứ Scan 7.000.000 vnđ/ Răng 15 năm
– Veneer sứ (Mặt dán sứ) 6.000.000 vnđ/ Răng  10 năm
– Veneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) 8.000.000 vnđ/ Răng 10 năm
Răng sứ Nail Veneer siêu mỏng 12.000.000 vnđ/ Răng Vĩnh viễn
– Tháo Mão răng 200.000 vnđ/ Răng
– Cùi Giả 200.000 vnđ/ Răng

Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn – Phẫu thuật hô móm

PHẪU THUẬT HÔ, MÓM
Hô xương hàm trên ( tùy theo chỉ định hô do răng tiền hàm hay toàn bộ xương hàm trên)
Phương pháp Wassmund 60 tr
Phương pháp lefort 1 70 tr
Hô xương hàm dưới (Phương pháp Kole) 60 tr
Móm xương hàm trên (Phương pháp lefort 1) 80 tr
Móm xương hàm dưới (Phương pháp BSSO) 80 tr
Hô móm hai hàm (hàm trên hàm dưới – Phương pháp Lefort 1 kết hợp BSSO) 150 tr
Cười hở lợi do nướu răng 15 tr
Cười hở lợi do cơ nâng môi trên (Phương pháp mới đi từ mũi) 18 tr
Cười hở lợi do xương hàm trên 70 tr

Bảng giá Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn – Cấy ghép implant

BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT NĂM 2021
DỊCH VỤ GIÁ
I. IMPLANT
1. Implant C1 – Đức 15.200.000 / trụ
2. Implant California – Mỹ 11.700.000 / trụ
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ 11.700.000 / trụ
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ 21.000.000 / trụ
5. Implant Hiossen – Mỹ 11.700.000 / trụ
6. Implant Dio – Hàn Quốc 9.500.000 / trụ
7. Implant Paltop – Mỹ 12.000.000 / trụ
8. Implant C-Tech – Italy 13.000.000 / trụ
9. Máng hướng dẫn Digital 2 triệu VNĐ/1 Implant (1 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant  thứ 2 trở đi)
10. Scan Digital 500.000/ 1 lượt
II. ABUTMENT
1. Abutment C1 – Đức 7.000.000/ răng
2. Abutment California – Mỹ 11.700.000/ răng
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ 9.500.000/ răng
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ 11.700.000/ răng
5. Abutment Hiossen – Mỹ 9.500.000/ răng
6. Abutment Dio – Hàn Quốc 8.500.000/ răng
7. Abutment Paltop – Mỹ 9.500.000/ răng
8. Abutment C-Tech – Italy 6.000.000/ răng
III. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
1.Implant – Răng sứ Titanium 3.000.000/ răng
2.Implant –  Răng sứ Zirconia 5.500.000/ răng
3.Implant –Răng sứ Cercon 6.000.000/ răng
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I 7.000.000/ răng
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II 9.500.000/ răng
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I 11.500.000/ răng
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II 14.000.000/ răng
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I 16.500.000/ răng
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II 18.500.000/ răng
7. Ghép xương khối nhân tạo 25.000.000/ vùng
8. Nâng xoang kín – cấp I 18.500.000/ vùng
9. Nâng xoang kín – cấp II 23.500.000/ vùng
10. Nâng xoang hở – cấp I 23.500.000/ vùng
11. Nâng xoang hở – cấp II 35.000.000/ vùng

Bảng giá Bệnh răng hàm mặt Sài Gòn – Niềng răng chỉnh nha

LOẠI NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA  GIÁ TIỀN
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên 5.000.000 / hàm
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới 5.000.000 / hàm
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm trên 8.000.000 / hàm
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm dưới 8.000.000 / hàm
Minivis thường 2.000.000 / vis
Minivis gò má/ Vis góc hàm 4.000.000 / vis

CHỈNH NHA 

– Mắc cài Inox thường 30.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài Inox tự đóng 36.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường 38.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài sứ tự đóng 49.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài pha lê 40.000.000 / 2 hàm
– Invisalign – Đơn giản 120.000.000đ
– Invisalign – Trung bình 150.000.000đ
– Invisalign – Phức tạp 180.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong 2D 80.000.000 – 100.000.000
– Mắc Cài Mặt Trong 3D 120.000.000 – 140.000.000
– Niềng răng 3D Clear – Dưới 6 tháng 8.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 6 tháng đến 1 năm 15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1 đến 1,5 năm 22.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1,5 đến 2 năm 29.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – Trên 2 năm 36.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 1 15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 2 25.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 3 35.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 4 50.000.000 / 1 hàm
– Khám và tư vấn MIỄN PHÍ
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) 250.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu)

Như vậy, Medplus.vn vừa cung cấp cho các bệnh nhân những thông tin cơ bản và hữu ích về Bảng giá tại Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn . Mong rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ cho quá trình tìm kiếm địa chỉ thăm khám, chữa bệnh của các bệnh nhân.

Exit mobile version