Site icon Medplus.vn

[Cập nhật] Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu năm 2020

Niềng răng tại Nha khoa Đăng Lưu

Niềng răng tại Nha khoa Đăng Lưu

Nha khoa Đăng Lưu từ lâu đã trở thành địa điểm thăm khám răng miệng quen thuộc của người dân khu vực Tp.HCM và người dân cả nước. Nếu bạn đang thắc mắc: Nha khoa Đăng Lưu có tốt không? Các chi nhánh của Nha khoa? Chi phí thăm khám có đắt không?….Tất tần tật sẽ được Songkhoe.meplus.vn  giải đáp qua bài viết [Cập nhật] Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu năm 2020 bên dưới nhé !!!

Bạn đọc hãy cùng Songkhoe.medplus.vn xem thông tin chi tiết dưới đây nhé!

Ngoài ra, bạn có thể xem các Bệnh viện ở các khu vực khác như sau:

Tổng quan về Nha khoa Đăng Lưu

Nha khoa Đăng Lưu là địa chỉ răng hàm mặt được khách hàng trong và ngoài nước tin tưởng. Nha khoa không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng để mang đến cho bệnh nhân những dịch vụ khám chữa bệnh nha khoa tiêu chuẩn quốc tế.

Bên cạnh đó, Nha khoa còn mở rộng hệ thống đến các tỉnh lân cận TPHCM. Nhằm giúp người dân địa phương tiết kiệm chi phí và thời gian di chuyển.

Nha khoa quy tụ các chuyên gia nha khoa hàng đầu thế giới cùng đội ngũ bác sĩ danh tiếng hơn 10 năm kinh nghiệm. Nhằm đảm bảo kế hoạch & quy trình điều trị chính xác, an toàn và hiệu quả. Mỗi chi nhánh của nha khoa được trang bị các máy móc, thiết bị chuyên dụng hiện đại nhập khẩu chính hãng từ Đức, Ý, Pháp, Mỹ.

Nha khoa Đăng Lưu cung cấp những chuyên khoa thẩm mỹ và điều trị răng hàm chất lượng tiêu chuẩn quốc tế: Implant, niềng răng và bọc sứ.

Thông tin liên hệ của Nha khoa Đăng Lưu

Nha khoa Đăng Lưu Quận Bình Thạnh:

Nha khoa Đăng Lưu – Quận 5: 

Nha khoa Đăng Lưu – Võ Văn Kiệt 

Nha khoa Đăng Lưu – Thủ Đức

Nha khoa Đăng Lưu – Phú Nhuận

Các dịch vụ tại Nha khoa

Nhằm đáp ứng nhu cầu thăm khám của bệnh nhân, Nha khoa cung cấp những dịch vụ sau:

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Niềng răng

Hiện nay Nha Khoa Đăng lưu đang áp dụng công nghệ niềng răng scan 3D, in mẫu niềng răng 3D và công nghệ niềng răng nhanh với máy AcceleDent Aura ( Hoa Kỳ) sử dụng trong niềng răng.

LOẠI NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA  GIÁ TIỀN
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên 5.000.000 / hàm
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới 5.000.000 / hàm
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm trên 8.000.000 / hàm
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm dưới 8.000.000 / hàm
Minivis thường 2.000.000 / vis
Minivis gò má/ Vis góc hàm 4.000.000 / vis
CHỈNH NHA 
– Mắc cài Inox thường 30.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài Inox tự đóng 36.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường 38.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài sứ tự đóng 49.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài pha lê 40.000.000 / 2 hàm
– Invisalign – Đơn giản 120.000.000đ
– Invisalign – Trung bình 150.000.000đ
– Invisalign – Phức tạp 180.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong 2D 80.000.000 – 100.000.000
– Mắc Cài Mặt Trong 3D 120.000.000 – 140.000.000
– Niềng răng 3D Clear – Dưới 6 tháng 8.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 6 tháng đến 1 năm 15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1 đến 1,5 năm 22.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – 1,5 đến 2 năm 29.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng 3D Clear – Trên 2 năm 36.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 1 15.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 2 25.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 3 35.000.000 / 1 hàm
– Niềng răng Singalign – Cấp 4 50.000.000 / 1 hàm
– Khám và tư vấn MIỄN PHÍ
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) 250.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu)

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Cấy ghép Implant

Chi phí của một ca phục hình Implant phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, chẳng hạn như xương hàm có bị tiêu biến hay không? Có cần ghép xương hay không?  Sau đây là bảng giá chi phí cấy ghép Implant tại Nha khoa Đăng Lưu – Bạn có thể tham khảo để biết được khoản tiền cần chuẩn bị cho quá trình điều trị Implant:

BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT
DỊCH VỤ GIÁ
I. IMPLANT
1. Implant C1 – Đức 15.200.000 / trụ
2. Implant California – Mỹ 11.700.000 / trụ
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ 11.700.000 / trụ
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ 21.000.000 / trụ
5. Implant Hiossen – Mỹ 11.700.000 / trụ
6. Implant Dio – Hàn Quốc 9.500.000 / trụ
7. Implant Paltop – Mỹ 12.000.000 / trụ
8. Máng hướng dẫn Digital 2 triệu VNĐ/1 Implant (1 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant  thứ 2 trở đi)
8. Scan Digital 500.000/ 1 lượt
II. ABUTMENT
1. Abutment C1 – Đức 7.000.000/ răng
2. Abutment California – Mỹ 11.700.000/ răng
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ 9.500.000/ răng
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ 11.700.000/ răng
5. Abutment Hiossen – Mỹ 9.500.000/ răng
6. Abutment Dio – Hàn Quốc 8.500.000/ răng
7. Abutment Paltop – Mỹ 9.500.000/ răng
III. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
1.Implant – Răng sứ Titanium 3.000.000/ răng
2. Implant –  Răng sứ Zirconia 5.500.000/ răng
3.Implant -Răng sứ Cercon 6.000.000/ răng
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I 7.000.000/ răng
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II 9.500.000/ răng
3. Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp I 11.500.000/ răng
3. Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp II 14.000.000/ răng
5. Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp I 16.500.000/ răng
6. Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp II 18.500.000/ răng
7. Ghép xương khối nhân tạo 25.000.000/ vùng
8. Nâng xoang kín – cấp I 18.500.000/ vùng
9. Nâng xoang kín – cấp II 23.500.000/ vùng
10. Nâng xoang hở – cấp I 23.500.000/ vùng
11. Nâng xoang hở – cấp II 35.000.000/ vùng

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Răng sứ

Loại răng sứ Giá tiền Thời gian bảo hành
1. Răng Inox 500.000 / răng
2. Răng sứ kim loại 1.000.000 / răng 3 năm
3. Răng sứ hợp kim Titan 2.500.000 / răng 5 năm
4. Răng sứ Crom Cobalt 3.5 3.500.000 / răng 5 năm
5. Răng sứ toàn sứ Zirconia 5.000.000 / răng 10 năm
6. Răng sứ toàn sứ Zirconia HT 5.500.000 / răng 10 năm
7. Răng sứ Cercon 5.500.000 / răng 10 năm
8. Răng sứ Cercon HT 6.000.000 / răng 10 năm
9. Răng sứ toàn sứ ZoLid 5.500.000 / răng 10 năm
10. Răng sứ Lava Plus 7.000.000 / răng 15 năm
11. Răng sứ Scan 7.000.000 / răng 15 năm
12. Venneer sứ (Mặt dán sứ) 6.000.000 / răng  10 năm
13. Venneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) 8.000.000 / răng 10 năm
14. Nail Venneer sứ siêu mỏng 12.000.000 / răng 50 năm
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Nha khoa tổng quát

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Khám

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Khám

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Nha chu

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Nha chu

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Nhổ răng

Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu – Nhổ răng

Như vậy, Medplus.vn vừa cung cấp cho các bệnh nhân những thông tin cơ bản và hữu ích về Bảng giá Nha khoa Đăng Lưu. Mong rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ cho quá trình tìm kiếm địa chỉ thăm khám, chữa bệnh của các bệnh nhân.

Exit mobile version