Site icon Medplus.vn

Huyết sâm – Vị thuốc mệnh danh “Thần dược” trị nhược gan

huyet-sam-vi-thuoc-menh-danh-than-duoc-tri-nhuoc-gan

huyet-sam-vi-thuoc-menh-danh-than-duoc-tri-nhuoc-gan

Huyết sâm luôn được xem là dược liệu quý trong Y học với nhiều công dụng tốt cho sức khỏe. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ về đặc điểm của dược liệu này. Hôm nay medplus xin giới thiệu đến bạn đọc các công dụng cũng như bài thuốc tiêu biểu từ loại dược liệu này nhé!

huyet-sam-vi-thuoc-menh-danh-than-duoc-tri-nhuoc-gan
huyet-sam-vi-thuoc-menh-danh-than-duoc-tri-nhuoc-gan

1. Thông tin khoa học:

2. Mô tả Cây

3. Phân bố, thu hái và chế biến

Phân bố

Thu hoạch

Bộ phận dùng

Chế biến

Công dụng và tác dụng chính

A. Thành phần hoá học

  1. Phenol và acid phenolic: Danshensu, acid rosmarinic, OH acid rosmarinic methyl ester, các acid salvianolic A, B, C, G, acid lithospermic, acid lithospermic dimethyl ester.
  2. Các hợp chất diterpen: Militrion, salviol, Ro 09 – 0680, feruginol, dehydromiltrion, miltiodiol, miltionon, danshenspirocetal lacton, epi-danshenspirocetal lacton, tanshinon I, tanshinon IIA, tanshinon IIB, methyltanshinonat, hydroxytanshinon, HA, cryptotanshinon, dihydro-tanshinon I, przewaquinon A, przewaquinon B, miltionon II, tanshinlacton, isocryptotan-shinon, isotanshinon I, isotanshinon IIA, danshenxinkun D, silvilenon.
  3. Các thành phần khắc : ß-sitosterol, tanin, vitamin E

B. Tác dụng dược lý

Cao rễ huyết sâm có tác dụng trên rối loạn vi tuần hoàn

Có tác dụng in vitro ổn định màng hồng cầu

Điều hoà huyết khối não

C. Công dụng, tính vị và liều dùng

Tính vị

Công Dụng

Lưu Ý

Kiêng kỵ:

Liều dùng

Bài thuốc sử dụng

huyet-sam-vi-thuoc-menh-danh-than-duoc-tri-nhuoc-gan

1. Chữa kinh nguyệt không đều, động thai, đẻ xong máu hôi không ra hết, đau khớp xương:

2. Chữa viêm gan mạn tính hoặc sưng gan, đau vùng gan:

Dùng Huyết sâm, Cỏ nọc sởi, mỗi vị 20g, sắc uống hàng ngày.

3. Chữa phong nhiệt, ghẻ lở:

Dùng huyết sâm 20g, Thổ sâm 16g, Sà sàng (hạt) 16g, nấu nước để rửa khi còn nóng.

4. Chữa tim sưng đau, hoặc điên cuồng, tâm thần hoảng hốt:

5. Chữa viêm khớp cấp tính:

6. Chữa thiếu máu, mệt mỏi, suy nhược cơ thể và mất máu ở phụ nữ sau khi sinh nở:

7. Chữa viêm khớp đi kèm với tổn thương ở tim:

8. Chữa đau nhói vùng tim và đau tức ở ngực:

9. Điều trị thấp khớp mãn tính thể nhiệt:

10. Điều trị thấp khớp thể hàn:

11. Chữa suy nhược thần kinh và mất ngủ:

 Lời kết

Hy vọng với những thông tin trên, MedPlus sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về một số tác dụng hay về loại dược liệu này!

Lưu ý

  1. Thông tin dược liệu mang tính chất tham khảo
  1. Người bệnh không tự ý áp dụng
  1. Người bệnh nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng

Lời kết

Hy vọng với những thông tin trên, MedPlus sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Dược Liệu cũng như một số bài thuốc hay về vị thuốc này nhé !

Lưu ý

  1. Thông tin dược liệu mang tính chất tham khảo
  2. Người bệnh không tự ý áp dụng
  3. Người bệnh nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng

Nguồn: tracuuduoclieu.vn

Sách Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam

 

 

Exit mobile version