Phòng khám Nha khoa Kiểu Mẫu Linh Đàm là một trong những phòng khám Nha khoa uy tín tại Hà Nội và được nhiều bệnh nhân biết đến. Phòng khám góp một phần không nhỏ trong việc phục vụ, chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Cùng Songkhoe.medplus.vn tìm hiểu thêm về phòng khám Kiểu Mẫu Linh Đàm để có thêm lựa chọn thăm khám cho mình nhé!
Bệnh nhân cần chú ý gì về dịch vụ cũng như chi phí tại đây? Hãy cập nhật thông tin mới nhất nhé!
Giới thiệu chung về phòng khám Nha khoa Kiểu Mẫu
Nha khoa kiểu mẫu Linh Đàm được đầu tư trang thiết bị hiện đại, cùng độ ngũ y bác sĩ chuyên nghiệp, không ngừng học hỏi trau dồi kinh nghiệm nhằm đem lại kết quả điều trị tốt nhất cho mỗi khách hàng.
Từ khi xây dựng đến nay, phòng khám Kiểu Mẫu Linh Đàm Hà Nội là nơi thăm khám của rất nhiều bệnh nhân. Trong công tác khám chữa bệnh, phòng khám đã đạt được một số thành tựu nổi bật.
Địa chỉ phòng khám Kiểu Mẫu
Số 50- Nguyễn Hữu Thọ- Hoàng liệt- Hoàng Mai – Hà Nội
Thời gian khám chữa bệnh Nha khoa Kiểu Mẫu Linh Đàm
Phòng khám Nha khoa Kiểu Mẫu thực hiện thăm khám trong các khung giờ sau ở tất cả các ngày trong tuần, thời gian cụ thể như sau
Thứ 2 đến Chủ nhật: 8:00 – 20:00
Lưu ý: Việc nắm rõ thời gian khám bệnh của phòng khám sẽ giúp người bệnh sắp xếp thời gian phù hợp, giảm tình trạng chờ đợi lâu.
Thông tin liên hệ
Số hotline: 0246673 59 38
Website: http://nhakhoakieumau.com/
Email: [email protected]
- Nội nha
- Phẫu thuật
- Tẩy trắng răng
- Nắn chỉnh răng
- Cấy ghép Implant
- Phục hình thẩm mỹ
- Răng sứ thẩm mỹ
- Răng trẻ em
- …..
Bảng giá phòng khám Nha khoa Kiểu Mẫu Linh Đàm
Chi phí điều trị bệnh của phòng khám Kiểu Mẫu còn phải phụ thuộc vào nguyên nhân, mức độ cũng như phương pháp điều trị và tình trạng sức khỏe của người bệnh. Do đó, để biết chính xác chi phí điều trị bệnh tại phòng khám như thế nào, có phù hợp không? Các bạn hãy liên hệ trực tiếp với phòng khám nhé!
Bảng giá tham khảo
DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
Khám và tư vấn (Consultation & Examination) | Miễn phí (Free) |
CHỤP PHIM X-RAY | |
CT (CT Cone Beam) | 300.000 đ /film(15 USD/ per film) |
Panorex (Panoramix X-ray) | 150.000 đ /film(8 USD/per film) |
Cephalo | 150.000 đ /film(8USD/per film) |
Phim quanh răng (Periodontal X-ray) | Miễn phí (Free) |
VIÊM NƯỚU (GUM DISEASE) – CẠO VÔI RĂNG | |
Cạo vôi răng (Cleaning/Scaling) | 50.000vnd |
Nạo túi nha chu (Periodontal pocket treatment) | 1.000.000 đ (50 USD) |
NHỔ RĂNG (EXTRACTION) | |
Nhổ răng sữa (Deciduous teeth) | 10.000/răng ( USD/per tooth) |
Răng vĩnh viễn răng cửa, răng nanh, răng tiền hàm Adult teeth (incisor, canine, premolar) |
100.000 – 300.000/răng(5-15 USD/per tooth) |
Nhổ Răng khôn (Molar, Wisdom teeth) | 500.000 – 1.000.000/răng(25-50 USD/per tooth) |
Phẫu thuật nội nha, cắt chóp răng (endodontic surgery) | 500.000/răng( USD/per tooth) |
TRÁM RĂNG, CHỮA TỦY | |
Trám răng thẩm mỹ (Cosmetic restoration) | 70.000 – 500.000/răng(10-25 USD/per tooth) |
Trám sâu xoang I (Class I Composite filling) | 70.000/ răng(8 USD/per teeth) |
Trám xoang loại II ( sâu tiếp ráp giữa 2 răng) (Class II Composite filling) |
80.000/ răng(15USD/ per teeth) |
rám xoang loại V ( sâu vùng cổ răng) (Class V Composite filling) |
100.000/ răng(10USD/ per teeth) |
Chữa tủy (Root canal treatment) | 500.000 – 800.000/răng(40 – 100 USD/per tooth) |
Chữa tuỷ lại (Root canal Retreatment) | 1.000.000/răng(80 USD/per tooth) |
TẨY TRẮNG RĂNG | |
1. Tẩy trắng tại phòng(kết hợp hai phương pháp) Cặp máng tẩy, 1 ống thuốc, miễn phí lấy cao răng (In-office bleaching with laser, Tray, whitening gel:free cleaning) |
1.800.000 đ(175 USD) |
2. Tẩy trắng tại phòng Miễn phí lấy cao răng (In-office bleaching with laser :free cleaing) |
1.600.000 đ(150 USD) |
3. Tẩy trắng tại nhà Miễn phí cạo vôi răng (At-home bleaching – free cleaning) |
1.200.000 đ(80 USD) |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |
Răng nhựa Mỹ (từ 3 răng trở lên) (US plastic tooth-moving) | 300.000 đ/3 răng (150.000đ/răng) 30 USD/3teeth |
Răng sứ tháo lắp (Porcelain tooth-moving) | 300.000đ/răng(40 USD/per tooth) |
Lưới chống gãy | 200.000đ/cái(10 USD/per one) |
Hàm tháo lắp nền nhựa dẻo (Plastic frame) | 2.000.000đ/cái(100 USD/per one) |
Hàm khung titan (Metal frame) | 2.000.000đ/cái(110 USD/per one) |
Móc thẩm mỹ (Cosmetic clasp wire) | 500.000đ/cái(25 USD/per one) |
RĂNG SỨ (BRIDGE & CROWN) | |
Inlay sứ (Porcelain Inlay/Onlay) | |
Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) | 700.000 đ/ răng (60 USD / per teeth) |
Răng sứ titan (Ceramic titan crown) | 1.800.000 đ/ răng (125 USD / per teeth) |
Răng sứ kim loại quý (Ceramic gold crown) | 7.000.000 đ/ răng (350 USD/ per teeth) |
Quy trình khám chữa bệnh phòng khám Kiểu Mẫu Linh Đàm
Bước 1: Tiếp đón khách hàng
Bước 2: Tư vấn khách hàng
Bước 3: Thăm khám và đưa ra giải pháp
Bước 4: Thực hiện hỗ trợ điều trị bệnh lí và làm răng thẩm mỹ
Bước 5: Chăm sóc sau khi sử dụng dịch vụ
Lưu ý: Các bước khám chữa bệnh có thể thay đổi tùy thuộc yêu cầu từ phía bác sĩ
Đánh giá/review về phòng khám Kiểu Mẫu tại Hà Nội
Phòng khám Nha khoa Kiểu Mẫu Linh Đàm có tốt không?
Việc đánh giá một cơ sở y tế có tốt hay không phụ thuộc rất nhiều vào việc tìm kiếm thông tin trước khi lựa chọn thăm khám. Các yếu tố như đội ngũ bác sĩ có kinh nghiệm chuyên môn tốt, thái độ nhẹ nhàng, tận tình với bệnh nhân. Cơ sở vật chất máy móc trang thiết bị hiện đại, tân tiến cũng sẽ là một yếu tố giúp bệnh nhân cân nhắc về nơi thăm khám.
Bệnh nhân cũng nên hỏi ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp, người thân để có những review trung thực và chính xác.
Như vậy, Songkhoe.medplus.vn đã cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về phòng khám Kiểu Mẫu Linh Đàm, mong rằng đây sẽ là một trong những địa chỉ uy tín mà bạn có thể lựa chọn trong quá trình điều trị các vấn đề Nha khoa cho mình.
Ngoài ra, để chuẩn bị tốt cho việc thăm khám, chăm sóc sức khỏe cho bạn và người thân, bạn có thể xem thêm
- Địa chỉ khám bệnh uy tín gần bạn
- Bác sĩ giỏi từ các bệnh viện uy tín trên cả nước
- Thông tin về bệnh viện công, bệnh viện tư uy tín
- Thông tin về phòng khám có bác sĩ giỏi
Các bài viết cùng chủ đề có thể bạn quan tâm