Site icon Medplus.vn

Thuốc Cezirnate 250 mg: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

Thuốc Cezirnate 250 mg là gì?

Thuốc Cezirnate 250 mg thuộc loại thuốc kê đơn – ETC, dùng để điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra: Viêm tai giữa, viêm xoang tái phát, viêm amidan, viêm họng tái phát, cơn bùng phát của viêm phế quản cấp có bội nhiễm và viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, điều trị bệnh lậu không có biến chứng và điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia Burgdorferi.

Tên biệt dược

Cezirnate 250 mg

Dạng trình bày

Thuốc Cezirnate 250 mg được bào chế dưới dạng viên nén bao phim

Quy cách đóng gói

Thuốc Cezirnate 250 mg được đóng gói theo dạng: Hộp 2 vỉ x 5 viên

Phân loại

Thuốc Cezirnate 250 mg thuộc loại thuốc kê đơn – ETC

Số đăng ký

VD-20881-14

Thời hạn sử dụng

Thời hạn sử dụng thuốc Cezirnate 250 mg trong vòng 24 tháng kể từ ngày sản xuất

Nơi sản xuất

Thuốc Cezirnate 250 mg được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm TW 25

Địa chỉ: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam

Thành phần của thuốc Cezirnate 250 mg

Mỗi viên nén bao phim Cezirnate 250 mg chứa:

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim Axetil) ……………………………250 mg.

Tá dược:  (Lactose, Natri Starch Glycolat, Polyvidon, Aerosil, Natri Croscarmeliose, Magnesi Stearat, Pharmacoat 606, Dioxid Titan, Talc, PEG 6000, Dầu Parafin) v.đ……. 1 viên nén bao phim.

Công dụng của Cezirnate 250 mg trong việc điều trị bệnh

Thuốc Cezirnate 250 mg dùng để điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra: Viêm tai giữa, viêm xoang tái phát, viêm amidan, viêm họng tái phát, cơn bùng phát của viêm phế quản cấp có bội nhiễm và viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, điều trị bệnh lậu không có biến chứng và điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia Burgdorferi.

Hướng dẫn sử dụng thuốc Cezirnate 250 mg

Cách sử dụng

Thuốc Cezirnate 250 mg dùng qua đường uống, không nên nghiền nát viên thuốc. Uống thuốc trong bữa ăn để tăng sinh khả dụng.

Đối tượng sử dụng

Thuốc Cezirnate 250 mg chỉ sử dụng khi có sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị

Liều dùng

– Người lớn:

Lưu ý đối với người dùng thuốc Cezirnate 250 mg

Chống chỉ định

Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.

Tác dụng phụ Cezirnate 250 mg

Thường gặp: Tiêu chảy, ban da dạng sần.

Ít gặp: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida, tăng bạch cầu Ưa eosin, giảm bạch cầu,giảm bạch cẩu trung tính, thử nghiệm Coomb dương tính; buồn nôn, nôn; mày đay, ngứa.

Hiếm gặp: Sốt; thiếu máu tan máu, viêm đại tràng màng giả; hồng ban đa dạng, hội chứng Steven — Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc; vàng da mật, tang AST, ALT, phosphatase kiềm, LDH và nồng độ Bilirubin huyết thanh thoáng qua; suy thận cấp và viêm thận kẽ, tăng urê huyết, tăng Creatinin huyết thoáng qua, nhiễm trùng tiết niệu, đau thận, đau niệu đạo hoặc chảy máu, tiểu tiện khó, viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida âm đạo, ngứa và kích ứng âm đạo; cơn co giật, đau đầu, kích động; đau khớp.

Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Xử lý khi quá liều Cezirnate 250 mg

Triệu chứng: Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là ở người suy thận.

Xử trí: Bảo vệ đường hô hấp cho người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Nếu phát triển các cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nếu có chỉ định về lâm sàng. Thẩm tách máu có thể loại bỏ thuốc khỏi máu, nhưng phần lớn việc điều trị là hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng.

Cách xử lý khi quên liều Cezirnate 250 mg

Thông tin về cách xử lý khi quên liều đang được cập nhật

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc Cezirnate 250 mg

Thông tin về các biểu hiện sau khi quên liều đang được cập nhật

Hướng dẫn bảo quản

Điều kiện bảo quản

Thuốc Cezirnate 250 mg nên bảo quản ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

Thời gian bảo quản

Thời gian bảo quản thuốc Cezirnate 250 mg trong vòng 24 tháng kể từ ngày sản xuất

Thông tin mua thuốc

Nơi bán thuốc Cezirnate 250 mg

Hiện nay, thuốc đã có bán tại các trung tâm y tế, các nhà thuốc đạt chuẩn GPP của bộ Y tế trên toàn quốc. Bạn có thể tìm mua thuốc trực tuyến tại Chợ y tế xanh 

Giá bán

Giá bán của thuốc có thể thay đổi trên thị trường. Bạn vui lòng đến trực tiếp các nhà thuốc để cập nhật chính xác giá của loại thuốc Cezirnate 250 mg vào thời điểm hiện tại.

Thông tin tham khảo thêm

Các đặc tính dược lực học

Cefuroxim là một kháng sinh Cephalosporin uống, bán tổng hợp, thế hệ 2. Cefuroxim có tác dụng diệt vi khuẩn đang trong giai đoạn phát triển và phân chia bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Giống như các kháng sinh Cephalosporin thế hệ 2 khác, Cefuroxim có hoạt tính in vitro trên vi khuẩn Gram âm tốt hơn các kháng sinh Cephalosporin thế hệ 1, nhung phổ tác dụng trên vi khuẩn Gram âm lại hẹp hơn so với các kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3. Cefuroxim bền vững hơn dưới tác động thủy phân của Enzym Beta Lactamase so với Cefamandol, do đó có tác dụng tốt hơn trên các chủng vi khuẩn tiết ra Beta Lactamase như Haemophyllus Inffuenzas, Nelsseria, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella.

Phổ kháng khuẩn:

Cefuroxim có hoạt tính kháng cầu khuẩn Gram dương và Gram âm ưa khí và kỵ khí, kể cả hầu hết các chủng Staphyfococcus tiết Penicilinase, và có hoạt tính kháng vi khuẩn đường ruột Gram âm. Cefuroxim có hoạt lực cao, vì vậy có nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) thấp đối với các chủng Strepfococcus (nhóm A,B,0 và G), các chủng G0noc0ocus và —
Meningococcus. Ban đẩu, cefuroxim vốn cũng có MIG thấp đối với các chủng Gonococcus, Moraxella catarrhalis, Haemophilus Influenzae và Klebsiella spp tiết beta-lactamase. Nhưng hiện nay, ở Việt Nam nhiều vị khuẩn đã để kháng Cefuroxim, nên MIC của thuốc đối với các chủng này đã thay đổi. Các chủng Enferobacter, Bacteroides Fragilis và Proteus Indol dương tính đã giảm độ nhạy cảm với Cefuroxim.

Các chủng Clostridium Difficile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp., Acinetobacter Calcoaceticus, Legionella spp. đều không nhạy cảm với Cefuroxim.

Các chủng Staphylococcus Aureus, Staphylococcus Epidermidis kháng Methicilin đều kháng cả Cefuroxim. Listeria Monocytogenes và đa số chủng Enterococcus cũng kháng Cefuroxim.

Các đặc tính dược động học

Sau khí uống, Cefuroxim Axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng bị thủy phân ở niêm mạc ruột và trong máu để phóng thích Cefuroxim vào hệ tuần hoàn.

Thuốc được hấp thu tốt nhất khi uống trong bữa ăn. Khoảng 33% đến 50% lượng Cefuroxim trong máu liền kết với Protein huyết tương. Cefuroxim phân bố rộng rãi đến các tổ chức và dịch trong cơ thể. Thể tích phân bố biểu kiến ở người lớn khỏe mạnh nằm trong khoảng từ 9,3 — 15,8 lít / 1,73 m³. Một lượng nhỏ Cefuroxim có thể đi qua hàng rào máu não trong trường hợp màng não không bị viêm. Tuy nhiên, Cefuroxim chỉ đạt được nồng độ điều trị trong dịch não tủy khi tiêm tĩnh mạch trong trường hợp có viêm mang não. Thuốc qua nhau thai và có bài tiết qua sữa mẹ. Cefuroxim không bị chuyển hóa và được thải trừ ở dạng không biến đại cả theo cơ chế lọc ở cầu thận và bài tiết ở ống thận.

Nửa đời thải trừ của thuốc trong huyết tương khỏang 1-2 giờ. Thuốc đạt nồng độ cao nước tiểu. Cefuroxim chỉ thải trừ qua mật với một lượng rất nhỏ.

Thận trọng với thuốc Cezirnate 250 mg

THỜI KÌ MANG THAI:

Chưa có nghiên cứu có kiểm soát nào đánh giá đầy đủ độ an toàn của thuốc trên phụ nữ có thai và do các nghiên cứu trên súc vật không phải luôn luôn tiên đoán được đáp ứng của người, nên chỉ dùng thuốc này cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết.

THỜI KỲ CHO CON BÚ:

Cefuroxim bài tiết trong sữa mẹ ở nồng độ thấp. Nguy cơ gây tác dụng không mong muốn trên trẻ bú mẹ còn chưa được đánh giá đẩy đủ, khả năng tích lũy kháng sinh ở trẻ là có thể xảy ra. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú sau khi cân nhắc kỹ nguy cơ và lợi ích đồng thời phải theo dõi sát trẻ trong quá trình điều trị bằng kháng sinh cho mẹ.

NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

Chưa ghi nhận ảnh hưởng của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác với thuốc Cezirnate 250 mg

Hình ảnh tham khảo

Cezirnate 250 mg

Nguồn tham khảo

Drugbank

Exit mobile version