Site icon Medplus.vn

Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U là gì?

Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U là thuốc ETC được chỉ định dùng để điều trị trong các trường hợp:

Tên biệt dược

Thuốc này được đăng ký dưới tên biệt dược là Doropycin 1,5 M.I.U.

Dạng trình bày

Thuốc được bào chế dưới dạng nén bao phim.

Quy cách đóng gói

Thuốc được đóng gói thành hộp 2 vỉ x 8 viên, hộp 10 vỉ x 8 viên.

Phân loại

Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U là thuốc ETC – thuốc kê đơn theo chỉ định của bác sĩ.

Số đăng ký

VD-25427-16.

Thời hạn sử dụng

Thuốc có hạn sử dụng là 48 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử dụng.

Nơi sản xuất

Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Y tế Domesco

Địa chỉ: 66 – Quốc lộ 30 – Phường Mỹ Phú – TP Cao Lãnh- Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam.

Thành phần của thuốc Doropycin 1,5 M.I.U

Mỗi viên chứa:

Công dụng của thuốc Doropycin 1,5 M.I.U trong việc điều trị bệnh

Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U là thuốc ETC được dùng để điều trị trong các trường hợp:

Hướng dẫn sử dụng thuốc Doropycin 1,5 M.I.U

Cách sử dụng

Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U được chỉ định dùng theo đường uống. Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ và phải theo hết đợt điều trị.

Đối tượng sử dụng

Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.

Liều dùng

Liều dành cho người lớn:

1.500.000 – 3.000.000 IU, 3 lần/24 giờ.

Liều dành cho trẻ em trên 6 tuổi:

150.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.

Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococecus:

Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai:

9.000.000 IU/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cách 2 tuần cho liều nhắc lại.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Doropycin 1,5 M.I.U

Chống chỉ định

Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U chống chỉ định đối với trường hợp:

Tác dụng phụ

Spiramycin hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.

Dưới đây là các tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc Doropycin 1,5 M.I.U:

* Thông báo cho bác sĩ nếu gặp các tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Xử lý khi quá liều

Triệu chứng: 

Xử trí:

Cách xử lý khi quên liều

Thông tin về cách xử lý khi quên liều thuốc đang được cập nhật.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc

Thông tin về các biểu hiện sau khi dùng thuốc đang được cập nhật.

Hướng dẫn bảo quản

Điều kiện bảo quản

Thuốc được chỉ định bảo quản ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Thời gian bảo quản

Thông tin về thời gian bảo quản thuốc đang được cập nhật.

Thông tin mua thuốc

Nơi bán thuốc Doropycin 1,5 M.I.U

Bệnh nhân nên tìm mua thuốc tại Chợ y tế xanh hoặc các nhà thuốc đạt chuẩn GPP của Bộ Y Tế để đảm bảo an toàn sức khỏe bản thân.

Giá bán

Giá thuốc thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc Doropycin 1,5 M.I.U vào thời điểm này.

Hình tham khảo

Doropycin 1,5 M.I.U

Thông tin tham khảo về thuốc

Dược lực học

Dược động học

Tương tác thuốc

Thận trọng

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc

Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U có không ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc.

Đối với phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ có thai

Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc Doropycin 1,5 M.I.U trong máu thai nhi thấp hơn trong máu người mẹ. Spiramycin không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai.

Phụ nữ cho con bú

Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc Doropycin 1,5 M.I.U.

Nguồn tham khảo

Drugbank

 

Exit mobile version