Site icon Medplus.vn

Thuốc Hacimux: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

Thuốc Hacimux là gì?

Thuốc Hacimux được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi và làm sạch thường quy trong mở khí quan.

Tên biệt dược

Hacimux.

Dạng trình bày

Thuốc được bào chế dưới dạng thuốc cốm.

Quy cách đóng gói

Thuốc Hacimux được đóng gói thành nhiều dạng:

Phân loại

Thuốc thuộc nhóm thuốc không kê đơn – OTC.

Số đăng ký

VD-21810-14.

Thời hạn sử dụng thuốc Hacimux

Sử dụng thuốc trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc đã hết hạn sử dụng ghi trên bao bì.

Nơi sản xuất

Thuốc được sản xuất tại Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh – Việt Nam.

Thành phần thuốc Hacimux

Hoạt chất: Acetylcystein: 200mg

Tá dược: Lactose, PVP, Tinh dầu cam, Màu Sunset Yellow, Nước tinh khiết, Đường trắng vừa đủ 2,0 g.

Công dụng của thuốc Hacimux trong việc điều trị bệnh

Hacimux được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi và làm sạch thường quy trong mở khí quan.

Hướng dẫn sử dụng thuốc Hacimux

Cách sử dụng

Thuốc dùng theo đường uống.

Đối tượng sử dụng thuốc Hacimux

Thuốc dành cho người lớn và trẻ em trên 3 tuổi.

Liều dùng thuốc

Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi uống :1 gói/lần, ngày 3 lần.

Trẻ em 3 – 6 tuổi uống: 1 gói/lần, ngày 2 lần.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Hacimux

Chống chỉ định

Thuốc chống chỉ định trong các trường hợp:

Tác dụng phụ của thuốc Hacimux

Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng do acetylcys-tein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein.

Thường gặp, ADR > 1/100: Buồn nôn, nôn.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 

Hiếm, ADR < 1/1000:

*Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc*.

Xử lý khi quá liều thuốc Hacimux

Quá liều acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều, đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận.

Điều trị quá liều theo triệu chứng.

Cách xử lý khi quên liều thuốc Hacimux

Thông tin về cách xử lý khi quên liều thuốc đang được cập nhật.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc

Thông tin về các biểu hiện sau khi dùng thuốc đang được cập nhật.

Hướng dẫn bảo quản thuốc Hacimux

Điều kiện bảo quản

Bảo quản thuốc trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng, nhiệt độ không quá 30°.

Thời gian bảo quản

Thông tin về thời gian bảo quản thuốc đang được cập nhật.

Thông tin mua thuốc Hacimux

Nơi bán thuốc

Có thể tìm mua thuốc tại Chợ y tế xanh hoặc các nhà thuốc uy tín để đảm bảo chất lượng thuốc cũng như sức khỏe bản thân.

Giá bán thuốc

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.

Nội dung tham khảo thuốc Hacimux

Tương tác

Acetyleystein là một chất khử nên không phù hợp với chất oxy – hoá.

Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng Acetylcystein.

Những lưu ý đặc biệt

Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen. Nếu dùng Acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giản phế quản như salbutamol (thuốc beta — 2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipiratropium (thuốc kháng musecarin) và ngừng sử dụng thuốc ngay.

Khi điều trị với Acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản. Cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.

Đối với phụ nữ mang thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai: Điều trị quá liều paracetamol bằng acetylcystein ở người mang thai có hiệu quả và an toàn, và có khả năng ngăn chặn được độc tính cho gan ở thai nhi cũng như ở người mẹ.

Thời kỳ cho con bú: Thuốc dùng an toàn cho người cho con bú.

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy

Chưa có thông tin.

Hình ảnh tham khảo của thuốc Hacimux

Hacimux

Nguồn tham khảo

Drugbank

Exit mobile version