Site icon Medplus.vn

Thuốc Hadermik: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

Thuốc Hadermik là gì?

Thuốc Hadermik là thuốc ETC được chỉ định điều trị:

Tên biệt dược

Tên biệt dược là Hadermik.

Dạng trình bày

Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén.

Quy cách đóng gói

Thuốc được đóng gói ở dạng: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Phân loại

Thuốc Hadermik là thuốc ETC  – thuốc kê đơn.

Số đăng ký

Thuốc có số đăng ký: VD-23329-15.

Thời hạn sử dụng

Thuốc có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

Thuốc được sản xuất ở: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương Việt Nam.

Thành phần của thuốc Hadermik

Hoạt chất: Dihydroergotamin mesylat 3mg.

Tá dược: Cellactose 80, Natri croscarmellose, Magnesi stearat.

Công dụng của thuốc Hadermik trong việc điều trị bệnh

Thuốc Hadermik là thuốc ETC được chỉ định điều trị:

Hướng dẫn sử dụng thuốc Hadermik

Cách sử dụng

Thuốc được chỉ định dùng theo đường uống.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân chỉ được sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

Thường uống Dihydroergotamin mesylat 3 mg x 3 lần/ ngày.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Hadermik

Chống chỉ định

Tác dụng phụ

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Xử lý khi quá liều

Triệu chứng

Cho đến nay, chưa có thông báo nào về quá liều cấp với thuốc này. Quá liều có thể gây các dấu hiệu và triệu chứng nhiễm độc nấm cựa gà: mất cảm giác, đau nhói, đau và xanh tím đầu chi kèm theo mất mạch hoặc mạch đập yếu; khó thở, tăng và/ hoặc giảm huyết áp, lú lẫn, mê sảng, co giật và hôn mê; buồn nôn, nôn có mức độ và đau bụng.

Điều trị

Điều trị gồm có ngừng thuốc, đắp nóng tại vùng bị tổn thương, cho thuốc giãn mạch và chăm sóc để phòng ngừa tổn thương mô.

Nghiện và lệ thuộc thuốc: hiện nay chưa có số liệu chứng tổ có nghiện và lệ thuộc tâm lý với Dihydroergotamin. Vì tính chất mạn tính của đau đầu vận mạch, cần khuyên bệnh nhân không được dùng thuốc quá liều khuyến cáo.

Cách xử lý khi quên liều

Thông tin về cách xử lý khi quên liều thuốc Hadermik đang được cập nhật.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc

Thông tin về biểu hiện sau khi dùng thuốc Hadermik đang được cập nhật.

Hướng dẫn bảo quản thuốc Hadermik

Điều kiện bảo quản

Thuốc Hadermik nên được bảo quản ở nhiệt độ 30°C, tránh ẩm và tránh ánh sáng.

Thời gian bảo quản

Thời gian bảo quản của thuốc là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin mua thuốc Hadermik

Nơi bán thuốc

Nên tìm mua thuốc Hadermik tại Chợ y tế xanh hoặc các nhà thuốc uy tín để đảm bảo sức khỏe bản thân.

Giá bán

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.

Thông tin tham khảo thêm Hadermik

Thận trọng

Dihydroergotamin giống như alcaloid nấm cựa gà khác, có thể gây co thắt mạch, kể cả đau thắt ngực nhưng ít gặp hơn nhiều. Tác dụng này thường liên quan đến liều dùng. Tuy nhiên, có một số bệnh nhân có thể nhạy cảm với thuốc. Vì co thắt mạch kéo dài có thể gây hoại tử hoặc chết, nếu có dấu hiệu và triệu chứng của co mạch (đau cơ, mất cảm giác, lạnh đầu chi, xanh nhợt, tím ngón chân, tay), đau thắt ngực hoặc hội chứng bất thường như thiếu máu cục bộ mạc treo ruột phải ngưng thuốc ngay.

Tương tác thuốc

Với thuốc co mạch: Không được dùng đồng thời Dihydroergotamin với các thuốc co mạch hoặc thuốc cường giao cảm vì sẽ làm tăng huyết áp quá mức.

Với thuốc chẹn beta: Nấm cựa gà gây co mạch. Thuốc chẹn beta phong bế giao cảm beta 2 nên cũng gây co mạch và làm giảm lưu lượng máu do giảm lưu lượng tim.

Với nicotin: Nicotin có thể gây co mạch ở một số bệnh nhân làm tăng khuynh hướng gây thiếu máu cục bộ của nấm cựa gà.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc chống chỉ định cho phụ nữ mang thai. Không được cho con bú trong khi dùng Dihydroergotamin.

Sử dụng thuốc khi lái xe, vận hành máy móc

Bệnh nhân có tiền sử chóng mặt hay rối loạn thần kinh trung ương không nên lái xe, vận hành máy móc.

Hình ảnh minh họa

Hadermik

Nguồn tham khảo

Drugbank

Exit mobile version