Thông tin về thuốc
Số Đăng Ký: VD-31693-19
Ngày kê khai: 20/03/2019
Đơn vị kê khai: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Đơn vị tính: Viên
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng: Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) – 10mg
Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng: 24 tháng
Công dụng – Chỉ định
- Điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.
Cách dùng – Liều lượng
Cách dùng thuốc Sibendina:
- Thuốc dùng đường uống. Nên uống thuốc vào buổi tối, trước khi đi ngủ bởi vì nguy gây cơn buồn ngủ và ngủ gà.
Liều dùng thuốc Sibendina:
- Người lớn dưới 65 tuổi:
- Uống 5mg/ngày, uống vào buổi tối, trong 4 đến 8 tuần. Nếu trong thời gian điều trị, nếu xuất hiện các triệu chứng trầm cảm, ngoại tháp hay các biến cố bất lợi nghiêm trọng khác, cần ngừng điều trị . Nếu sau 8 tuần điều trị không có sự cải thiện, bệnh nhân được xem như không đáp ứng với điều trị và nên ngừng điều trị.
- Trong trường hợp không đáp ứng lâm sàng đầy đủ, có thể tăng liều lên đến 10mg/ngày nhưng cần cân nhắc trong khả năng dung nạp thuốc của bệnh nhân.
- Thời gian điều trị không quá 6 tháng.
- Trẻ em <12 tuổi:
- Hiệu quả và độ an toàn của trẻ em dưới 12 tuổi chưa được thiết lập. Không khuyến cáo sử dụng Flunarizin cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với flunarizin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị trầm cảm hoặc có tiền sử trầm cảm.
- Bệnh nhân có triệu chứng Parkinson trước đó.
- Bệnh nhân có các rối loạn ngoại tháp khác.
Tác dụng phụ
- Tác dụng phụ thường gặp thoáng qua: buồn ngủ nhẹ và/hoặc mệt mỏi (20%); tăng cân và/hoặc tăng ngon miệng (11%).
- Một số tác động phụ nghiêm trọng sau đây xảy ra trong điều trị kéo dài:
- Trầm cảm, đặc biệt có nguy cơ xảy ra ở bệnh nhân nữ có tiền sử trầm cảm.
- Triệu chứng ngoại tháp (như vận động chậm, cứng đơ, ngồi nằm không yên, loạn vận động, run) hoặc những người già dường như có nguy cơ. Những tác dụng phụ hiếm gặp khác:
- Tiêu hóa: nóng bỏng trong xương ức, buồn nôn, đau dạ dày.
- Thần kinh trung ương: buồn ngủ, lo lắng.
- Tăng tiết sữa, khô miệng, đau cơ, phát ban.
Tương tác thuốc
- Cần nhớ tương tác thuốc với các thuốc khác thường khá phức tạp do ảnh hưởng của nhiều thành phần có trong thuốc. Các nghiên cứu hoặc khuyến cáo thường chỉ nêu những tương tác phổ biến khi sử dụng. Chính vì vậy không tự ý áp dụng các thông tin về tương tác thuốc Sibendina nếu bạn không phải là nhà nghiên cứu, bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa.
Bảo quản thuốc
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hình ảnh minh họa
Thông tin mua thuốc
Nơi mua thuốc
Có thể dễ dàng mua thuốc Sibendinaở các nhà thuốc tư nhân, quầy thuốc đạt chuẩn được cấp phép hoặc tại các nhà thuốc bệnh viện trên toàn quốc.
Lưu ý: Thuốc Sibendina là thuốc bán theo đơn bạn cần mang theo đơn thuốc đã được kê từ bác sĩ để có thể mua được thuốc.
Giá thuốc
Thuốc Sibendina có giá được niêm yết là 2.800 VND/viên
Giá thuốc có thể chênh lệch tùy theo nơi mua và thời gian mà bạn mua. Tuy nhiên nếu mua được thuốc Sibendina với giá rẻ hơn giá được kê khai, bạn cần kiểm tra kỹ các thông tin của thuốc để đảm bảo không mua phải thuốc kém chất lượng.
Nguồn tham khảo: Drugbank