Site icon Medplus.vn

Bệnh viện đa khoa An Bình – Giải đáp thắc mắc khi khám bệnh

Bệnh viện đa khoa An Bình - Giải đáp thắc mắc khi khám bệnh

Bệnh viện đa khoa An Bình - Giải đáp thắc mắc khi khám bệnh

Bệnh viện đa khoa An Bình là địa chỉ khám chữa bệnh uy tín hàng đầu TPHCM. Đây là địa chỉ thăm khám và chữa trị bệnh, được nhiều người dân trong khu vực tin tưởng. Trong bài viết hôm nay, Songkhoe.medplus.vn sẽ chia sẻ cho bạn những điều cần biết trước khi tới thăm khám tại bệnh viện và những lưu ý để quá trình khám chữa bệnh được dễ dàng hơn. Mời bạn đọc cùng theo dõi!!

Bạn đọc hãy cùng Songkhoe.medplus.vn xem thông tin chi tiết dưới đây nhé!

Ngoài ra, bạn có thể xem các Bệnh viện ở các khu vực khác như sau:

Tổng quan về bệnh viện đa khoa An Bình

Bệnh viện An Bình được thành lập vào tháng 01/2001 với tên chính thức là Bệnh Viện Đa Khoa An Bình. Bệnh viện hiện có 500 giường bệnh và 100 phòng dịch vụ khang trang, sạch sẽ. Bệnh viện là cơ sở khám chữa bệnh uy tín tại TPHCM.

bệnh viện đa khoa An Bình

Bệnh viện đa khoa An Bình ở đâu?

Bệnh viện tọa lạc tại số: 146 An Bình, Phường 7, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn có thể dễ dàng tìm được Bệnh viện nhờ định vị trên google maps.

Xem thêm

Thông tin liên hệ của Bệnh viện đa khoa An Bình

Bệnh nhân có thể dễ dàng liên hệ với Bệnh viện để nhận được tư vấn miễn phí tại:

Lưu ý đặt lịch khám: Bệnh nhân liên hệ qua số hotline để được tư vấn và đặt hẹn khám với bác sĩ.

Lịch làm việc của Bệnh viện đa khoa An Bình

Bệnh viện thực hiện thăm khám trong các khung giờ hành chính cụ thể như sau:

Lưu ý: Bệnh nhân cần nắm rõ lịch khám, để thuận tiện trong việc sắp xếp thời gian tránh nhầm lẫn.

Đăng ký khám chữa bệnh tại Bệnh viện đa khoa An Bình

Nếu có nhu cầu khám chữa bệnh tại Bệnh viện An Bình, ngoài việc đến bệnh viện và tiến hành đăng ký khám trực tiếp, bạn có thể đăng ký khám trực tuyến qua website của bệnh viện.

Đăng ký qua website

Để đăng ký khám trực tuyến trên website, bạn có thể tiến hành đăng ký tại đây. Sau khi truy cập vào đường link này, bạn điền đầy đủ các thông tin theo mẫu và tiến hành đăng ký bằng việc nhấn vào ô Đăng ký.

Lưu ý: Vào ngày đi khám, bạn không nên đi trễ quá 30 phút so với lịch hẹn. Nếu quá khung giờ này, bạn hãy đến Quầy tiếp nhận để đăng ký khám như bình thường.

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về việc đăng ký khám trực tuyến, bạn hãy gọi vào số điện thoại (028) 5405 2842 – 5405 2844 hoặc số chăm sóc khách hàng 108.

Đăng ký khám bệnh qua tổng đài (028) 1068

Đây là tổng đài nhận bệnh 24/7 của khu khám bệnh theo yêu cầu. Lưu ý khi đăng ký khám bệnh qua số tổng đài này:

Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện đa khoa An Bình

Quy trình khám bệnh áp dụng cho dịch vụ thu phí

Quy trình không có thăm dò chức năng và cận lâm sàng

Quy trình có thăm khám có thăm dò chức năng hay cận lâm sàng

Quy trình khám bệnh áp dụng cho người có thẻ Bảo hiểm Y tế

Quy trình không có thăm dò chức năng và cận lâm sàng

Quy trình có thăm khám có thăm dò chức năng hay cận lâm sàng

* Lưu ý: Người bệnh cần thực hiện việc tái khám theo đúng thời gian mà bác sĩ yêu cầu.

Chuyên khoa tại Bệnh viện đa khoa An Bình

Hiện nay bệnh viện đang có 18 khoa, phòng đang phục vụ nhu cầu của các bệnh nhân đến khám:

Khoa lâm sàng

Khoa cận lâm sàng

Dịch vụ tại Bệnh viện đa khoa An Bình

Ngoài việc thực hiện chức năng khám chữa bệnh của một bệnh viện đa khoa hạng 2, Bệnh viện An Bình có thực hiện các dịch vụ như:

Hiện Bệnh viện An Bình liên kết với các đơn vị y tế như Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hìnhBệnh viện Đại học Y Dược, Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bệnh viện Bình Dân… trong công tác chuyên môn.

Bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện đa khoa An Bình

Bảng giá khám chữa bệnh theo yêu cầu

STT NỘI DUNG CÁC DỊCH VỤ  GIÁ DỊCH VỤ
THEO YÊU CẦU
  KHÁM DỊCH VỤ
1   Khám chuyên khoa 70.000
2   Khám chuyên khoa (Toa 2) 35.000
3   Khám tổng quát 100.000
4   Khám sức khỏe 100.000
5   Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không       kể xét nghiệm, X-quang) 120.000
6   Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 120.000
7   Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) 350.000
  SIÊU ÂM
1   Siêu âm tổng quát 42.000
2   Siêu âm màu tổng quát 70.000
3   Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 200.000
4   Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 230.000
  X-QUANG
1   X-quang kỹ thuật số 80.000
2   X-quang cao tầng các loại 42.000
3   X-quang chi 42.000
4   Chụp đốt sống cổ 42.000
  THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1   Điện tâm đồ 36.000
2   Điện não đồ 100.000
3   Điện tâm đồ gắng sức 300.000
4   Holter điện tâm đồ/huyết áp 300.000
5   Điện cơ (EMG) 120.000
6   Điện cơ kim, dẫn truyền 250.000
7   Đo chức năng hô hấp 123.000
  NỘI SOI
1   Nội soi mũi xoang 100.000
2   Nội soi tai 100.000
3   Soi thực quản dạ dày gắp giun (chưa bao gồm dụng cụ gắp giun) 300.000
4   Soi dạ dày, tiêm hoặc kẹp cầm máu 300.000
5   Nội soi đại tràng tiêm cầm máu 435.000
6   Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 144.000
7   Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 244.000
8   Nội soi thực quản dạ dày tá tràng chẩn
đoán không đau
800.000
9   Nội soi đại tràng chẩn đoán không đau 1.500.000
10   Gắp dị vật tiêu hóa 1.000.000
11   Chích cầm máu 250.000
12   Tiểu phẫu loại 1 500.000
13   Tiểu phẫu loại 2 400.000
14   Tiểu phẫu loại 3 300.000

Bảng giá giường bệnh

STT TÊN DỊCH VỤ GIÁ
1   Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc (chưa bao gồm máy thở) 568.900
2   Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (chưa bao gồm máy thở) 279.100
3   Ngày giường bệnh Nội khoa
3.1  Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết, dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/Lyell) 178.500
3.2   Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai mũi họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ, Y học dân tộc/Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não 152.500
3.3   Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng 126.600
4   Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng
4.1   Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 – 4 trên 70% diện tích cơ thể 255.400
4.2   Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 – 4 từ 25 –70% diện tích cơ thể 204.400
4.3   Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 – 4 dưới 25% diện tích cơ thể 188.500
4.4   Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 152.500

Như vậy, Medplus.vn vừa cung cấp cho các bệnh nhân những thông tin cơ bản và hữu ích về Bệnh viện đa khoa An Bình. Mong rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ cho quá trình tìm kiếm địa chỉ thăm khám, chữa bệnh của các bệnh nhân.

Exit mobile version