Thông tin về thuốc
Số Đăng Ký: VD-32145-19
Ngày kê khai: 16/04/2019
Đơn vị kê khai: Công ty cổ phần hóa dược phẩm Mekophar
Đơn vị tính: Viên
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng: Indomethacin – 25mg
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng: 36 tháng
Công dụng – Chỉ định
Viêm thấp khớp, viêm cứng khớp sống, viên xương khớp từ trung bình đến trầm trọng, Vai đau nhức cấp tính, Viêm khớp thống phong cấp tính
Cách dùng – Liều lượng
- Người lớn Viêm thấp khớp, viêm cứng khớp sống, viên xương khớp từ trung bình đến trầm trọng: 25 mg x 3 lần/ngày.
- Vai đau nhức cấp tính 75 – 150 mg/ngày, chia làm 3 – 4 lần.
- Viêm khớp thống phong cấp tính 50 mg x 3 lần/ngày.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với Indometacin và các chất tương tự, kể cả với Aspirin (viêm mũi, hen, nổi mày đay khi dùng
- Aspirin hay các thuốc chống viêm không steroid khác).
- Loét dạ dày tá tràng.
- Suy gan nặng, xơ gan.
- Suy thận nặng (mức lọc cầu thận dưới 30ml/phút).
- Người mang thai hoặc cho con bú.
- Suy tim.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, nôn, buồn nôn, đau vùng thượng vị, tiêu chảy, táo bón, trầm cảm.
- Ít gặp: kém ăn, ngất. Giảm sức nghe, điếc, rối loạn thính giác. Giảm bạch cầu, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu, đông máu nội mạch rải rác, thiếu máu thứ phát do chảy máu dai dẳng bên trong. Loạn nhịp tim, suy tim. Loét nhiều ổ ở dạ dày và tá tràng, thủng dạ dày, chảy máu đường tiêu hóa, chảy máu ở các túi thừa hoặc ở khối u nếu có. Giảm chức năng thận, suy thận. Tụ máu dưới da, chấm xuất huyết, mảng xuất huyết, ban đỏ, ngứa, đổ mồ hôi. Phù, ứ nước. Loạn cảm, bệnh thần kinh ngoại biên, tiểu ra máu, chảy máu âm đạo, chứng to vú ở đàn ông.
- Hiếm gặp: mày đay, viêm mũi, hen, choáng phản vệ, phù, sốc. Nhìn mờ, thay đổi ở giác mạc, nhiễm độc ở võng mạc. Thiếu máu thiểu sản, thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu hạt. tăng huyết áp, hạ huyết áp. Loét dạ dày ruột, hẹp dẫn tới tắc ruột, thủng đại tràng sigma. Đau hố mắt hay quanh hố mắt, động kinh, Parkinson, co giật loạn thần. Viêm da, hồng ban đa dạng, hội chứng Stenvens – Johnson, hoại tử da do nhiễm độc, viêm gan, vàng da. Tăng đường huyết, đường niệu, tăng kali huyết. Protein niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Mekoindocin 25.
Tương tác thuốc
- Không nên phối hợp Indometacin với: thuốc chống đông theo đường uống và heparin, Aspirin, Diflunisal, Lithium, Digoxin, Ticlopidine, dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung, Methotrexate.
- Phối hợp cần thận trọng: Cyclosporin; thuốc lợi niệu; muối magnesium, nhôm và calcium, các oxide hay hydroxide (dùng để chống acid dạ dày); thuốc hạ huyết áp.
Bảo quản thuốc Mekoindocin 25
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng
Hình ảnh minh họa
Thông tin mua thuốc
Nơi mua thuốc
Có thể dễ dàng mua thuốc Mekoindocin 25 ở các nhà thuốc tư nhân, quầy thuốc đật chuẩn được cấp phép hoặc tại các nhà thuốc bệnh viện trên toàn quốc.
Lưu ý: Thuốc Mekoindocin 25 là thuốc bán theo đơn bạn cần mang theo đơn thuốc đã được kê từ bác sĩ để có thể mua được thuốc.
Giá thuốc
Thuốc Mekoindocin 25 có giá được niêm yết là 400 VND/viên
Giá thuốc có thể chênh lệch tùy theo nơi mua và thời gian mà bạn mua. Tuy nhiên nếu mua được thuốc Mekoindocin 25 với giá rẻ hơn giá được kê khai, bạn cần kiểm tra kỹ các thông tin của thuốc để đảm bảo không mua phải thuốc kém chất lượng.
Nguồn tham khảo: Drugbank