Site icon Medplus.vn

Thuốc Mibecerex điều trị viêm đau xương khớp

Mibecerex là thuốc gì? Hãy cùng Medplus tìm hiểu về các thông tin, cách dùng và liều lượng, công dụng và chống chỉ định, cách bảo quản và nơi mua cũng như giá bán của loại thuốc này thông qua bài viết sau đây.

Thuốc Mibecerex điều trị viêm đau xương khớp

 

Thông tin về thuốc Mibecerex

Ngày kê khai: 14/11/2019

Số GPLH/ GPNK: VD-33101-19

Đơn vị kê khai: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM

Phân loại: KK trong nước

Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng: Celecoxib 200mg

Dạng Bào Chế: Viên nang cứng

Quy cách đóng gói: Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng: 36 tháng

Công ty Sản Xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM

Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương Việt Nam

Công dụng – chỉ định

Công dụng

Tác dụng của Celecoxib:

Chỉ định

Thuốc Mibecerex được chỉ định sử dụng cho các trường hợp sau đây:

Cách dùng – liều lượng

Cách dùng

Liều lượng

Chống chỉ định

Thuốc Mibecerex chống chỉ định sử dụng cho các trường hợp sau đây:

Thận trọng khi sử dụng Mibecerex

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ

Sử dụng thuốc Mibecerex có thể gặp phải các tác dụng phụ sau đây:

Tương tác thuốc

Mibecerex có thể tương tác với một số loại thuốc sau khi sử dụng đồng thời:

Bảo quản thuốc

Hình ảnh minh họa

Hình ảnh minh họa cho thuốc Mibecerex

Thông tin mua thuốc

Nơi mua thuốc

Thuốc Mibecerex có thể được tìm mua tại các hiệu thuốc đạt chuẩn được cấp phép trên toàn quốc.

Lưu ý: Thuốc Mibecerex là thuốc bán theo đơn, bạn cần mang theo đơn thuốc đã được kê từ bác sĩ để có thể mua được thuốc.

Giá thuốc

Thuốc Mibecerex được kê khai với giá niêm yết cho mỗi viên là 3.700 VND.

Giá thuốc có thể chênh lệch tùy theo nơi mua và thời điểm mà bạn mua. Tuy nhiên, nếu bạn mua được thuốc Mibecerex với giá rẻ hơn giá được kê khai, bạn cần kiểm tra kỹ các thông tin của thuốc để đảm bảo không mua phải thuốc kém chất lượng.

Nguồn tham khảo: Cổng công khai y tế

Exit mobile version