Site icon Medplus.vn

[CẬP NHẬT] Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên

Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên là bệnh viện đa khoa hạng I tuyến tỉnh trực thuộc Sở y tế Vĩnh Phúc. Bệnh viện có nhiệm vụ trọng tâm là khám chữa bệnh, cấp cứu cho nhân dân trong khu vực thị xã Phúc Yên, huyện Bình Xuyên, khu vực giáp các huyện của thành phố Hà Nội và các vùng lân cận. Trong bài viết hôm nay, Songkhoe.medplus.vn sẽ chia sẻ cho bạn những điều cần biết trước khi tới thăm khám tại Bệnh viện và những lưu ý để quá trình khám chữa bệnh được dễ dàng hơn. Mời bạn đọc cùng theo dõi!!

Bạn đọc hãy cùng Songkhoe.medplus.vn xem thông tin chi tiết dưới đây nhé!

Ngoài ra, bạn có thể xem các Bệnh viện ở các khu vực khác như sau:

Tổng quan về Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên

Bệnh viện đa khoa Mê Linh chính thức được ra mắt và đi vào hoạt động từ năm 2004 với xuất phát điểm là một bệnh viện đa khoa khu vực hạng 3 với cơ sở hạ tầng và trang thiết bị lạc hậu so với khu vực và mặt bằng chung toàn quốc. Bệnh viện chưa có hệ thống cận lâm sàng có khả năng hỗ trợ cho lâm sàng trong công tác chẩn đoán và điều trị như các máy siêu âm, xét nghiệm, chụp cắt lớp vi tính,…

Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên
Tháng 9 năm 2006 bệnh viện được UBND tỉnh Vĩnh Phúc xếp hạng là bệnh viện đa khoa hạng 2

Tháng 4 năm 2008 Bệnh viện đa khoa Mê Linh được đổi tên thành Bệnh viện đa khoa Phúc Yên theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 01/04/2008.

Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên là bệnh viện đa khoa hạng I tuyến tỉnh trực thuộc Sở y tế Vĩnh Phúc. Bệnh viện có nhiệm vụ trọng tâm là khám chữa bệnh, cấp cứu cho nhân dân trong khu vực thị xã Phúc Yên, huyện Bình Xuyên, khu vực giáp các huyện của thành phố Hà Nội và các vùng lân cận.

Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên ở đâu?

Bệnh viện tọa lạc tại: 7B, Tổ 14, Xuân Thủy, Phường Hùng Vương, Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Bạn có thể dễ dàng tìm được Bệnh viện nhờ định vị trên google maps.

Xem thêm

Thông tin liên hệ của Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên

Bệnh nhân có thể dễ dàng liên hệ với Bệnh viện để nhận được tư vấn miễn phí tại:

Lưu ý đặt lịch khám: Bệnh nhân liên hệ qua số hotline để được tư vấn và đặt hẹn khám với bác sĩ.

Chuyên khoa của Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên

Khoa lâm sàng

Khoa lâm sàng Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên gồm các chuyên khoa như:

Khoa cận lâm sàng

Khoa cận lâm sàng Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên gồm các chuyên khoa như:

Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên

Quy trình khám bệnh không có BHYT

Quy trình khám bệnh có BHYT

Kinh nghiệm làm việc của Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên

Đội ngũ bác sĩ tại Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên đều là những người có trình độ chuyên môn, học vấn cao, giàu kinh nghiệm và có nhiều thành công trong lĩnh vực y tế. Bên cạnh đó các bác sĩ tại bệnh viện còn là những người giàu y đức, có trách nhiệm, thân thiện, luôn làm việc vì sức khỏe và sự an toàn của người bệnh.

 

Kinh nghiệm làm việc của Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên

Cơ sở vật chất của Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên

Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên có đầy đủ các khoa, phòng chức năng. Cùng với hệ thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị y tế hiện đại Bệnh viện đa khoa khuc vực Phúc Yên luôn hết mình vì bệnh nhân, mong muốn của chúng tôi là tạo niềm tin và sự hài lòng nhất đối với người bệnh thân yêu.

Bảng giá của Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên

Tùy vào tình trạng bệnh và phương pháp chữa trị thì chi phí khám có thể khác nhau. Do đó, để biết chính xác và chi tiết bảng giá khám bệnh cho các bệnh nhân. Các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc yên để được tư vấn cụ thể hơn nhé!

Dưới đây Medplus chia sẻ cho bạn bảng giá tại Bệnh viện, bạn đọc có thể tham khảo:

Bảng giá chẩn đoán hình ảnh

A

A

  CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

  Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3 Siêu âm

42.100

 

2

2

03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu

74.500

 

3

3

  Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

179.000

 

4

4

03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219.000

 

5

5

03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

254.000

 

6

6

03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức

584.000

 

7

7

04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

454.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

802.000

 

9

9

04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.989.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

Bảng giá chụp X-Quang thường

II

II

  Chụp X-quang thường

 

 

10

10

  Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)

49.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

  Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

  Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

  Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế)

68.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

  Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.800

 

15

14

03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

63.200

 

16

15

03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt

213.000

 

17

16

04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

100.000

 

18

17

04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

115.000

 

19

18

04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

155.000

 

20

19

03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr

236.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

535.000

 

22

21

04C1.2.5.31 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

525.000

 

23

22

03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

202.000

 

24

23

04C 1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

367.000

 

25

24

03C4.2.5.12 Chụp X – quang vú định vị kim dây

382.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang

402.000

 

27

26

03C4.2.5.15 Mammography (1 bên)

93.200

 

28

27

04C1.2.6.37 Chụp ty sống có tiêm thuốc

397.000

 

Bảng giá chụp X-Quang số hóa

III

III

  Chụp X-quang số hóa

 

 

29

28

04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim

64.200

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim

96.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim

121.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

  Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.300

 

33

31

04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

407.000

 

34

32

04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

605.000

 

35

33

04C1.2.6.56 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

560.000

 

36

34

04C 1.2.6.57 Chụp thực quản có ung thuốc cản quang số hóa

220.000

 

37

35

04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

38

36

04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

260.000

 

39

37

04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

517.000

 

40

38

  Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

940.000

 

41

39

  Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

382.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

Bảng giá thủ thuật và dịch vụ nội soi

B

B

  CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

74

71

  Bơm rửa khoang màng phổi

212.000

 

75

72

03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

463.000

 

76

73

  Bom streptokinase vào khoang màng phổi

1.012.000

 

77

74

04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn

473.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142 Cắt chỉ

32.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

  Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

156.000

Áp dụng với người bệnh hội chng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

135.000

81

78

04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

174.000

 

82

79

04C2.71 Chọc hút khí màng phổi

141.000

 

83

80

04C2.70 Chọc rửa màng phổi

204.000

 

84

81

03C1.4 Chọc dò màng tim

243.000

 

85

82

03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

175.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1 Chọc dò tủy sống

105.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

164.000

 

88

85

  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

219.000

 

89

86

04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u

108.000

 

90

87

04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

150.000

 

91

88

04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

728.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp

108.000

 

93

90

04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

149.000

 

94

91

04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ

528.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ

126.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

  Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.358.000

 

97

94

04C2.98 Dn lưu màng phổi tối thiểu

592.000

 

98

95

  Dn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

672.000

 

99

96

  Dn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.193.000

 

100

97

03C1.58 Đặt catheter động mạch quay

542.000

 

101

98

03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.363.000

 

102

99

03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

649.000

 

103

100

04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.122.000

 

104

101

04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.122.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

  Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.800.000

 

106

101

04C2.106 Đặt nội khí quản

564.000

 

107

103

  Đặt sonde dạ dày

88.700

 

108

104

03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản

913.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi

1.133.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

  Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tn số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim

2.965.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.

111

107

  Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.010.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

  Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.910.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ng thông điều trị RF.

113

109

  Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

192.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.317.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

  Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

184.000

 

1 16

112

  Hút dịch khp

113.000

 

117

113

  Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

123.000

 

118

114

  Hút đờm

10.800

 

119

115

04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

936.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

558.000

 

121

117

04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

956.000

 

122

118

03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần)

2.200.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.624.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99 M khí quản

715.000

 

125

121

04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

369.000

 

126

122

  Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

92.900

 

127

123

03C1.39 Nội soi lồng ngực

963.000

 

128

124

  Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.002.000

Đã bao gồm chi phí gây mê

129

125

  Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.780.000

Đã bao gồm chi phí gây mê

130

126

03C1.45 Niệu dòng đồ

58.200

 

131

127

  Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.756.000

 

132

128

  Nội soi phế qun dưới gây mê không sinh thiết

1.456.000

 

133

129

  Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.256.000

 

134

130

04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê

749.000

 

135

131

04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.125.000

 

136

132

04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.573.000

 

137

133

  Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.833.000

 

138

134

04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

426.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

Như vậy, Medplus.vn vừa cung cấp cho các bệnh nhân những thông tin cơ bản và hữu ích về Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên. Mong rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ cho quá trình tìm kiếm địa chỉ thăm khám, chữa bệnh của các bệnh nhân.

Exit mobile version