Phòng khám Nha khoa Răng Hà Nội là một trong những phòng khám Nha khoa uy tín tại Hà Nội và được nhiều bệnh nhân biết đến. Phòng khám góp một phần không nhỏ trong việc phục vụ, chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Cùng Songkhoe.medplus.vn tìm hiểu thêm về Nha khoa Răng Hà Nội để có thêm lựa chọn thăm khám cho mình nhé!
Bệnh nhân cần chú ý gì về dịch vụ cũng như chi phí tại đây? Hãy cập nhật thông tin mới nhất nhé!
Giới thiệu chung về phòng khám Nha khoa Răng Hà Nội
Nha khoa Răng Hà Nội là một trong những cơ sở Nha khoa ở thủ đô Hà Nội được khách hàng tín nhiệm. Quy tụ đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm cùng cơ sở vật chất hiện đại, an toàn đáp ứng đầy đủ nhu cầu của bệnh nhân.
Từ khi thành lập đến nay, phòng khám Răng Hà Nội là nơi thăm khám của rất nhiều bệnh nhân và đã đạt được một số thành tựu nhất định.
Địa chỉ phòng khám Răng Hà Nội
Số 117 phố Láng Hạ,Quận Đống Đa, TP Hà Nội.
Thời gian khám chữa bệnh
Phòng khám Răng Hà Nội thực hiện thăm khám trong các khung giờ sau ở tất cả các ngày trong tuần, thời gian cụ thể như sau
Thứ 2 đến thứ 7:
- Sáng: 8h – 12h
- Chiều: 14h – 20h
Chủ nhật: 8h – 17h
Lưu ý: Việc nắm rõ thời gian khám bệnh của phòng khám sẽ giúp người bệnh sắp xếp thời gian phù hợp, giảm tình trạng chờ đợi lâu.
Thông tin liên hệ
Số hotline: 093.552.6688
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/diachinhakhoatincay/
Phòng khám Nha khoa Răng Hà Nội cung cấp các dịch vụ nào?
- Răng sứ
- Trám răng
- Tẩy trắng răng
- Trị nghiến răng
- Cạo vôi răng
- Điều trị Nha chu
- Nhổ răng khôn
- Chỉnh nha
- Tiểu phẫu
- Đính đá trên răng
- Trám răng
- Implant
- Niềng răng
- ….
Bảng giá phòng khám Răng Hà Nội
Chi phí điều trị bệnh của phòng khám Răng Hà Nội còn phải phụ thuộc vào nguyên nhân, mức độ cũng như phương pháp điều trị và tình trạng sức khỏe của người bệnh. Do đó, để biết chính xác chi phí điều trị bệnh tại phòng khám như thế nào, có phù hợp không? Các bạn hãy liên hệ trực tiếp với phòng khám nhé!
Bảng giá tham khảo
Dịch vụ | Đơn vị | Giá tiền (VNĐ) |
Khám kê đơn, chụp X-quang răng kỹ thuật số | Miễn phí | |
Chụp phim Panorama | 1 phim | 100.000 |
Chụp phim Cephalometric | 1 phim | 100.000 |
ĐIỀU TRỊ | ||
Răng sữa | ||
1. Hàn răng bằng Fuji | 1 răng | 80.000 |
2. Hàn răng bằng Composite | 1 răng | 80.000 |
3. Điều trị tuỷ răng sữa | 1 răng | 300.000 |
4. Chụp kim loại cho răng sữa | 1 răng | 300.000 |
Răng vĩnh viễn | ||
1. Hàn theo dõi | Miễn phí | |
2. Lấy cao răng & đánh bóng | 2 hàm | 70.000 |
3. Thổi cát | 2 hàm | 80.000 |
4. Hàn răng bằng Amalgam | 1 răng | 50.000 |
5. Hàn răng bằng Fuji | 1 răng | 100.000 |
6. Hàn răng bằng Composite | 1 răng | 100.000 |
7. Hàn cổ răng | 1 răng | 120.000 |
8. Hàn khe thưa | 1 răng | 200.000 |
9. Hàn thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 300.000 |
10. Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 300.000 |
11. Điều trị tuỷ nhóm răng cửa | 1 răng | 300.000 |
12. Điều trị tuỷ nhóm răng hàm nhỏ | 1 răng | 500.000 |
13. Điều trị tuỷ nhóm răng hàm lớn | 1 răng | 700.000 |
14. Điều trị tuỷ răng cửa công nghệ cao X-Smart |
1 răng | 600.000 |
15. Điều trị tuỷ răng hàm nhỏ công nghệ cao X-Smart |
1 răng | 800.000 |
16. Điều trị tủy răng hàm lớn công nghệ cao X-Smart | 1 răng | 900.000 |
RĂNG GIẢ | ||
Răng giả tháo lắp | ||
Hàm nhựa cứng | ||
Nền hàm nhựa cứng | 1 hàm | 200.000 |
Lên răng cho hàm nhựa cứng | ||
1. Lên răng nhựa thường | 1 răng | 80.000 |
2. Lên răng nhựa ngoại | 1 răng | 100.000 |
Đệm lưới | 1 hàm | 100.000 |
Hàm nhựa dẻo | ||
1. Nền hàm bán phần | 1 hàm | 1.000.000 |
2. Nền hàm toàn phần | 1 hàm | 2.000.000 |
Hàm khung | ||
1. Khung kim loại thường | 1 hàm | 1.000.000 |
2. Khung Titan | 1 hàm | 2.000.000 |
Lên răng cho hàm nhựa dẻo và hàm khung kim loại | ||
1. Lên răng nhựa thường | 1 răng | 150.000 |
2. Lên răng nhựa ngoại | 1 răng | 200.000 |
3. Lên răng sứ | 1 răng | 300.000 |
4. Khung liên kết (Attachment) | 1 bộ | 5.000.000 |
Răng giả cố định | ||
1. Răng thép | 1 răng | 300.000 |
2. Chụp kim loại cho răng sữa | 1 răng | 300.000 |
3. Răng sứ hợp kim thường Ni-Cr (Mỹ) | 1 răng | 900.000 |
4. Răng sứ Titan (Mỹ) | 1 răng | 1.800.000 |
5. Răng sứ Quý kim Jelenko (Mỹ) | 1 răng | 5.000.000 |
6. Răng sứ Cercon | 1 răng | 5.000.000 |
7. Răng sứ Bạc Hamburg | 1 răng | 3.800.000 |
8. Răng sứ Dresden | 1 răng | 1.500.000 |
9. Răng sứ Titan Berlin | 1 răng | 2.500.000 |
10. Răng sứ Quý kim Berlin | 1 răng | 6.500.000 |
11. Răng sứ Cercon HT | 1 răng | 5.500.000 |
Implant | ||
1. Implant Hàn Quốc DENTIUM | 1 răng | 16.5 – 21.500.000 |
2. Implant Mỹ SOUTHERN | 1 răng | 19.5 – 24.500.000 |
3. NOBEL BIOCARE | 1 răng | 25.0 – 29.500.000 |
Sửa chữa hàm giả | ||
1. Thêm răng | 1 răng | 100.000 |
2. Đệm hàm | 1 hàm | 100.000 |
3. Gắn hàm gẫy | 1 hàm | 100.000 |
4. Gắn răng bong | 1 răng | 100.000 |
5. Gắn chụp bong | 1 chụp | 100.000 |
6. Tháo chụp 1 răng | 1 chụp | 100.000 |
7. Tháo cầu 3 răng | 1 cầu | 150.000 |
8. Tháo cầu dài – trên 3 răng | 1 cầu | 200.000 |
TẨY TRẲNG RĂNG | ||
1. Tẩy trắng thuốc Opalescence tại nhà | 2 hàm | 1.000.000 |
2. Tẩy trắng nhanh tại phòng khám | 2 hàm | 1.500.000 |
3. Tẩy trắng răng công nghệ mới (Đèn LED) | 2 hàm | 2.500.000 |
CHỈNH NHA | ||
1. Tiền chỉnh nha – Hàm Trainer | 2 hàm | 1.200.000 |
2. Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong | 1 hàm | 1.000.000 |
3. Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong | 1 hàm | 1.500.000 |
4. Chỉnh nha cố định 1 hàm | 1 hàm | 12.000.000 |
5. Chỉnh nha cố định 2 hàm | 2 hàm | 22.000.000 |
6. Chỉnh nha cố định 2 hàm phức tạp | 2 hàm | 28.000.000 |
8. Hàm Monoblock | 2 hàm | 3.000.000 |
9. Chỉnh nha Invisalign | 2 hàm | 75 – 90.000.000 |
10. Chỉnh nha mặt lưỡi 3D (Incognito) | 2 hàm | 90 – 120.000.000 |
TIỂU PHẪU | ||
1. Nhổ răng sữa bôi tê | Miễn phí | |
2. Nhổ răng sữa tiêm tê | 1 răng | 30.000 |
3. Nhổ răng cửa | 1 răng | 150.000 |
4. Nhổ răng hàm | 1 răng | 300.000 |
5. Nhổ răng khôn mọc thẳng – lệch | 1 răng | 500 – (800- 1.500.000) |
6. Trích Abces | 1 răng | 100.000 |
7. Cắt nang chân răng | 1 răng | 200.000 |
8. Bấm gai xương ổ răng | 1 răng | 100.000 |
9. Cắt lợi trùm | 1 răng | 100.000 |
Gắn đá thẩm mỹ – Đá Germany | 1 viên | 300 – 500.000 |
Quy trình khám chữa bệnh phòng khám Nha khoa Răng Hà Nội
Bước 1: Tiếp đón khách hàng
Bước 2: Tư vấn khách hàng
Bước 3: Thăm khám và đưa ra giải pháp
Bước 4: Thực hiện hỗ trợ điều trị bệnh lí và làm răng thẩm mỹ
Bước 5: Chăm sóc sau khi sử dụng dịch vụ
Lưu ý: Các bước khám chữa bệnh có thể thay đổi tùy thuộc yêu cầu từ phía bác sĩ
Đánh giá/review về phòng khám Nha khoa Răng tại Hà Nội
Phòng khám Nha khoa Răng Hà Nội có tốt không?
Việc đánh giá một cơ sở y tế có tốt hay không phụ thuộc rất nhiều vào việc tìm kiếm thông tin trước khi lựa chọn thăm khám. Các yếu tố như đội ngũ bác sĩ có kinh nghiệm chuyên môn tốt, thái độ nhẹ nhàng, tận tình với bệnh nhân. Cơ sở vật chất máy móc trang thiết bị hiện đại, tân tiến cũng sẽ là một yếu tố giúp bệnh nhân cân nhắc về nơi thăm khám.
Bệnh nhân cũng nên hỏi ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp, người thân để có những review trung thực và chính xác.
Như vậy, Songkhoe.medplus.vn đã cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về phòng khám Răng Hà Nội, mong rằng đây sẽ là một trong những địa chỉ uy tín mà bạn có thể lựa chọn trong quá trình điều trị các vấn đề Nha khoa cho mình.
Ngoài ra, để chuẩn bị tốt cho việc thăm khám, chăm sóc sức khỏe cho bạn và người thân, bạn có thể xem thêm
- Địa chỉ khám bệnh uy tín gần bạn
- Bác sĩ giỏi từ các bệnh viện uy tín trên cả nước
- Thông tin về bệnh viện công, bệnh viện tư uy tín
- Thông tin về phòng khám có bác sĩ giỏi
Các bài viết cùng chủ đề có thể bạn quan tâm