Nha khoa Bella được biết đến là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu, áp dụng đa dạng các dịch vụ nha khoa và thẩm mỹ chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu của đông đảo khách hàng trên cả nước. Vậy Nha khoa Bella có những dịch vụ gì? Cơ sở vật chất ra sao? Mời các bạn đọc cùng tìm hiểu cùng với Medplus.vn qua bài viết dưới đây để tìm cho mình nơi khám răng hiệu quả và chất lượng nhé!
Ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo một số bài viết cơ sở y tế khác:
HILA Spa-Clinic: Sự lựa chọn hoàn hảo
Phòng khám Đa khoa Khánh Tâm: Địa chỉ khám bệnh uy tín
Phòng khám Nha khoa Quang Hưng có tốt không? [05/2021]
Giới thiệu sơ lược về Nha khoa Bella
Nha khoa Bella là một trong những nha khoa uy tín đi đầu trong việc áp dụng công nghệ hiện đại vào việc chăm sóc sức khỏe răng miệng cho người dân tại Thủ Đức và Thành phố Hồ Chí Minh.
Quý khách đến với nha khoa Bella luôn được tư vấn kỹ lưỡng trước khi thực hiện bất kỳ cam kết nào. Chi phí thực hiện luôn được niêm yết rõ ràng, minh bạch trước sau như một. Đặc biệt có xe đưa rước tận nhà cho khách hàng, hoàn toàn miễn phí.
Cơ sở vật chất và trang thiết bị tại Nha khoa Bella
Tọa lạc tại địa chỉ: 267B Tô Ngọc Vân, P.Linh Đông, Q.Thủ Đức, TP.HCM, Nha Khoa Bella được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế, sạch sẽ, hiện đại và hệ thống máy móc được nhập từ Âu, Mỹ. Phòng tiểu phẫu vô trùng đảm bảo an toàn cho mọi người.
Nha Khoa Bella có đầy đủ trang thiết bị kỹ thuật hiện đại từ đơn giản đến phức tạp cùng với tính thẩm mỹ cao, tư vấn chỉnh nha, tạo nụ cười đẹp tự nhiên phù hợp với khuôn mặt.
Nha khoa Bella có những dịch vụ gì?
Nha khoa Bella cung cấp các dịch vụ sau:
- Cạo vôi răng: Thành phần chính của vôi răng chủ yếu bao gồm carbonat canxi và phosphate phối hợp với cặn mềm của mảnh vụn thức ăn hoặc các chất khoáng trong môi trường miệng cùng vi khuẩn, xác các tế bào biểu mô. Những mảng vôi răng này được hình thành và trú ngụ ở dưới hay ngay tại đường viền nướu răng. Và sự “ăn nhờ ở đậu” này sẽ gây kích ứng đến mô nướu. Chúng sẽ tạo thêm diện tích cho mảng bám phát triển và “ăn sâu” hơn, dẫn đến tình trạng nghiêm trọng hơn như sâu răng, bệnh về nướu.
- Bọc răng sứ thẩm mỹ: là phương pháp giúp phục hình và cải thiện lại răng trong các trường hợp như răng sứt mẻ, răng thưa, hô hoặc móm nhẹ, răng nhiễm màu kháng sinh, răng sâu, viêm tủy, mòn men… Phương pháp giúp bạn có được một hàm răng trắng, đều và đẹp tự nhiên rất nhanh.
- Trồng răng implant: là giải pháp tối ưu dành cho người bị mất một răng, mất nhiều răng hoặc mất răng toàn hàm. Trong tất cả những phương pháp khôi phục răng đã mất trước đây như cầu răng, răng giả… chỉ phục hình được mặt nhai còn hầu hết vùng chân răng không tác động. Chính điều này khiến những hậu quả của mất răng vẫn diễn ra và ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe răng miệng. Do đó, ưu điểm nổi bật của cấy răng Implant chính là khả năng phục hình răng toàn diện từ chân răng đến mặt nhai.
- Niềng răng: là kỹ thuật sắp xếp lại vị trí của răng, điều chỉnh tổng thể răng về phương, thế và chiều dựa trên lực kéo tạo ra từ các khí cụ (mắc cài, khay niềng hoặc hàm tháo lắp), nhằm mục đích đưa khớp cắn về chuẩn tỷ lệ. Phương pháp này giúp cân chỉnh lại khuôn hàm của bạn, giúp bạn có được hàm răng đều và đẹp hơn. Niềng răng gồm có các loại sau:
- Niềng răng mắc cài kim loại
- Niềng răng mắc cài sứ
- Niềng răng mắc cài tự khóa (hay còn gọi là mắc cài tự buộc)
- Niềng răng mắc cài mặt lưỡi (hay còn gọi là mắc cài mặt trong)
- Niềng răng không mắc cài (Niềng răng Invisalign)
- Tẩy trắng răng: Tẩy trắng răng là phương pháp nha khoa hoàn hảo để “hô biến” hàm răng ố vàng, xỉn màu, có mảng bám trên răng thành hàm răng trắng sáng nhanh chóng.
- Nhổ răng khôn:Răng khôn là nhóm răng mọc cuối cùng trên hàm. Theo đó, răng khôn hay răng số 8 thường mọc trong độ tuổi từ 17 đến 25 tuổi, lúc này do xương hàm đã cứng nên hiện tượng răng khôn mọc lệch ngầm rất dễ xảy ra. Răng khôn mọc bình thường thì không sao, bạn chỉ bị ê nhức một chút, nhưng nếu răng khôn mọc lệch, mọc ngầm thì khẳng định bạn “ăn đủ”. Bạn sẽ thấy đau nhức, ê dữ dội.
- Trám răng sâu: Sâu răng không chỉ gây đau đớn, ê buốt, hôi miệng cho nhiều người, mà về lâu dài còn khiến cho cấu trúc răng bị phá huỷ gây ảnh hưởng đến tuỷ răng, thậm chí là mất răng vĩnh viễn. Lúc này, việc trám răng sâu càng sớm càng tốt theo các nha sĩ chính là biện pháp đơn giản và nhanh chóng nhất, giúp khắc phục bạn kiềm hãm được tình trạng răng sâu phát triển mạnh, phục hồi được hình thể răng đảm bảo thẩm mỹ.
- Lấy tủy răng: Nguyên nhân dẫn đến bệnh lý viêm tủy răng phổ biến là do sâu răng, chấn thương mạnh khiến tủy răng bị tổn thương, thay đổi áp suất đột ngột như ăn uống nóng lạnh thường xuyên… Viêm tủy răng là bệnh lý nha khoa khá phổ biến hiện nay, ngoài việc gây đau nhức, áp xe răng, viêm tủy còn là nguyên nhân hàng đầu gây ra tình trạng rất răng nếu không có biện pháp điều trị kịp thời.
Chi phí dịch vụ tại Nha khoa Bella có đắt không?
Nha Khoa thẩm mỹ Bella cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ chất lượng hàng đầu với mức giá chi phí tốt nhất thị trường hiện nay. Bella Dental đưa ra bảng giá nha khoa niêm yết, trao đổi rõ ràng các mức phí điều trị nha khoa đang được áp dụng như: cấy ghép Implant, niềng răng, bọc răng sứ… trong lúc tư vấn cho khách hàng nhằm giúp khách hàng dễ dàng với quyết định của mình, yên tâm điều trị.
Dịch Vụ | Đơn Vị | Giá |
---|
ĐIỀU TRỊ NHA CHU VÀ CẠO VÔI | ||
---|---|---|
Cạo vôi và đánh bóng độ 1/ độ 2 | 2 hàm | 200.000 VNĐ – 300.000 VNĐ |
Điều trị nha chu loại 1 (bôi thuốc + nước ngậm viêm nướu thảo dược) | 2 hàm | 300.000 VNĐ |
Điều trị nha chu loại 2 (bôi thuốc + nước ngậm viêm nướu Kin, Tây Ban Nha) | 2 hàm | 500.000 VNĐ |
TRÁM RĂNG | ||
---|---|---|
Răng sữa | 1 răng | 100.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Hàn Quốc) | 1 răng | 150.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Đức) | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Nhật) | 1 răng | 300.000 VNĐ |
NHỔ RĂNG | ||
---|---|---|
Răng sữa | 1 răng | 30.000 VNĐ – 50.000 VNĐ |
Răng 1 chân (răng số 1,2) | 1 răng | 150.000 VNĐ |
Răng 2 chân (răng số 3,4,5) | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Răng 3 chân (răng số 6, 7) | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Răng số 8 (răng khôn mọc thẳng) | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Răng số 8 (tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, mọc ngầm) | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Nhổ răng không sang chấn bằng máy siêu âm | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG | ||
---|---|---|
Chữa tủy răng 1 chân + trám | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Chữa tủy răng 2 chân + trám | 1 răng | 600.000 VNĐ |
Chữa tủy răng 3 chân + trám | 1 răng | 700.000 VNĐ |
Chữa tủy lại răng chỗ khác | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Tiểu phẫu cắt chóp | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
TRỒNG RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH | ||
---|---|---|
Răng sứ kim loại | ||
Răng sứ Mỹ (Bh 3 năm) | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Răng sứ Đức (Bh 4 năm) | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Răng sứ Titan (Bh 5 năm) | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Răng sứ không kim loại | ||
Răng sứ Zicornia (Bh 7 năm) | 1 răng | 3.500.000 VNĐ |
Răng sứ full Zicornia (Bh 10 năm) | 1 răng | 4.000.000 VNĐ |
Răng sứ Cercon/Cercon HT (Bh10 năm/15 năm) | 1 răng | 5.000.000 VNĐ – 5.500.000 VNĐ |
Răng sứ Zolid/Venus (Bh10 năm) | 1 răng | 6.000.000 VNĐ – 6.500.000 VNĐ |
Mặt dán sứ Verneer Emax (Bh10 năm) | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Mặt dán sứ Verneer nguyên khối (Bh15 năm) | 1 răng | 8.000.000 VNĐ |
Đặt chốt | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Đúc cùi giả kim loại | 1 răng | 300.000 VNĐ |
Đúc cùi giả không kim loại Zicornia | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Inlay/onlay Zicornia (Bh 7 năm) | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
CẤY GHÉP IMPLANT | ||
---|---|---|
Implant Hàn Quốc | 1 răng | 700 USD |
Implant Mỹ | 1 răng | 800 USD |
Implant Pháp | 1 răng | 900 USD |
Implant Thụy Sỹ | 1 răng | 1400 USD |
Răng sứ kim loại trên Implant | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Răng sứ Titan trên Implant | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
Răng sứ Zicornia trên Implant | 1 răng | 5.000.000 VNĐ |
Răng sứ Cercon trên Implant | 1 răng | 5.000.000 VNĐ |
Răng sứ Venus trên Implant | 1 răng | 7.000.000 VNĐ |
Ghép xương bột cấy Implant | 1 răng | 3.000.000 VNĐ |
Nâng xoang cấy Implant | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
TRỒNG RĂNG THÁO LẮP | ||
---|---|---|
Răng nhựa Việt Nam | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Răng nhựa Mỹ | 1 răng | 300.000 VNĐ |
Răng nhựa Đức | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Răng nhựa Nhật | 1 răng | 600.000 VNĐ |
Răng sứ Mỹ | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Răng sứ Đức | 1 răng | 1.200.000 VNĐ |
Hàm lưới | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Hàm nhựa dẻo | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Hàm khung kim loại | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Hàm khung Titan | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
Hàm khung liên kết | 1 răng | 5.000.000 VNĐ |
Đệm hàm mềm Comfort (Nhật) | 1 răng | 10.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
Vá hàm Nhựa | 1 răng | 500.000 VNĐ |
CHỈNH HÌNH RĂNG HÀM MẶT | ||
---|---|---|
Trainer chỉnh nha trẻ em | 1 liệu trình 6 tháng |
3.500.000 VNĐ |
Khí cụ nong hàm | 1 liệu trình 6 tháng | 5.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha mắc cài kim loại | 2 hàm | 30.000.000 VNĐ – 45.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha mắc cài không kim loại | 2 hàm | 40.000.000 VNĐ – 50.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha không mắc cài (máng trong suốt ALIGER, INVISALIGN) | 2 hàm | 60.000.000 VNĐ – 90.000.000 VNĐ |
Cắm mini vít kéo chỉnh nha | 1 cây | 1.500.000 VNĐ |
TẨY TRẮNG RĂNG | ||
---|---|---|
Thuốc Pola Office (Úc) + chiếu đèn Laser | 2 lần | 1.500.000 VNĐ |
Thuốc Whitening (Mỹ) + chiếu đèn Laser | 2 lần | 2.500.000 VNĐ |
Tẩy trắng tại nhà | Máng + 2 tuýp thuốc | 1.000.000 VNĐ |
Làm máng tẩy | 2 hàm | 400.000 VNĐ |
Thuốc tẩy trắng Nite White (Mỹ) | 1 tuýp | 300.000 VNĐ |
CÁC DỊCH VỤ KHÁC | ||
---|---|---|
Đính đá thẩm mỹ (đá + công) | 1 viên | 500.000 VNĐ |
Trám tạo răng khểnh | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Trám thẩm mỹ phủ mặt răng | 1 răng | 500.000 VNĐ – 700.000 VNĐ |
Thời gian làm việc và thông tin liên hệ Nha khoa Bella
Thời gian làm việc
Nha khoa Bella làm việc theo khung giờ sau:
- Thứ Hai đến Thứ Bảy: 08:00 – 20:00
- Chủ nhật: 08:00 – 17:00
Thông tin liên hệ
Các bạn đọc có nhu cầu xin liên hệ theo thông tin dưới đây:
- Địa chỉ: 267B Tô Ngọc Vân, P.Linh Đông, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- Số điện thoại: 08.3780.3636
- Email: [email protected]
- Website: nhakhoabella.com
Như vậy Medplus.vn đã chia sẻ cho các bạn những thông tin hữu ích về Nha khoa Bella. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn có thể tìm kiếm địa điểm khám răng và làm đẹp một cách dễ dàng hơn. Đừng quên theo dõi các bài viết mới của Medplus.vn nhé!