Thông tin về thuốc
Số Đăng Ký: VD-28675-18
Ngày kê khai: 25/04/2019
Đơn vị kê khai: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV
Đơn vị tính: Chai
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng: Mỗi 60ml chứa: Sắt (dưới dạng Sắt (II) gluconat) 300mg, Mangan (dưới dạng Mangan gluconat dihydrat) 7,98mg, Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 4,2mg
Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 90ml
Hạn sử dụng: 36 tháng
Công dụng – Chỉ định
Điều trị các triệu chứng thiếu máu do thiếu sắt. Dự phòng thiếu sắt ở phụ nữ mang thai, trẻ còn bú, sinh thiếu tháng, trẻ sinh đôi hoặc có mẹ thiếu chất sắt do cung cấp không đủ lượng cần thiết.
Cách dùng – Liều lượng
Cách dùng
Nên dùng lúc bụng đói: Pha loãng thuốc trong nước hoặc các loại nước không chứa cồn (trẻ em có thể pha với nước đường). Uống trước các bữa ăn, chia nhiều lần trong ngày.
Liều dùng
Người lớn 100-200 mg sắt/ngày, trẻ em, trẻ còn bú 5-10 mg sắt/kg/ngày. Dự phòng: Phụ nữ mang thai 50 mg sắt/ngày trong 2 quý sau thai kỳ.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Cơ thể thừa sắt đặc biệt trong chứng thiếu máu đẳng sắt hoặc ưu sắt như thiếu máu Địa Trung Hải, thiếu máu dai dẳng hay thiếu máu do suy tủy.
Tác dụng phụ
Táo bón; Phân đậm màu, xanh hoặc đen, phân hắc ín; Tiêu chảy; Chán ăn; Buồn nôn nặng hoặc dai dẳng; Co thắt dạ dày, đau hoặc khó chịu dạ dày nôn mửa; Các phản ứng nặng dị ứng (phát ban, nổi mề đay; ngứa, khó thở, tức ngực, sưng miệng, mặt, môi hoặc lưỡi); Có máu hoặc vệt máu trong phân; Sốt.
Các tác dụng phụ khác của Khoáng chất và Vitamin Hemorex
Cần lưu ý trên đây không phải là danh mục đầy đủ tất cả các tác dụng phụ của Khoáng chất và Vitamin Hemorex. Trong quá trình sử dụng có thể xảy ra những tác dụng phụ khác mà chưa biểu hiện hoặc chưa được nghiên cứu. Nếu có bất kỳ biểu hiện khác nào về tác dụng phụ của Khoáng chất và Vitamin Hemorex không quy định trong hướng dẫn sử dụng, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Tương tác thuốc
Ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin. Ca carbonat, Na carbonat, Mg trisilicat, nước chè. Tetracyclin. Penicilamin, carbidopa/levodopa, methyldopa, quinolon, hormon giáp, muối Zn.
Bảo quản thuốc
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp.
Chú ý đề phòng
Hình ảnh minh họa
Thông tin mua thuốc
Nơi mua thuốc
Có thể dễ dàng mua thuốc Hemorex ở các nhà thuốc tư nhân, quầy thuốc đạt chuẩn được cấp phép hoặc tại các nhà thuốc bệnh viện trên toàn quốc.
Lưu ý: Thuốc Hemorex là thuốc bán theo đơn bạn cần mang theo đơn thuốc đã được kê từ bác sĩ để có thể mua được thuốc.
Giá thuốc
Thuốc Hemorex có giá được niêm yết là 50.000VND/Chai
Giá thuốc có thể chênh lệch tùy theo nơi mua và thời gian mà bạn mua. Tuy nhiên nếu mua được thuốc Hemorex với giá rẻ hơn giá được kê khai, bạn cần kiểm tra kỹ các thông tin của thuốc để đảm bảo không mua phải thuốc kém chất lượng.
Nguồn tham khảo: Drugbank