Nha khoa Thăng Long Hà Nội là một trong những phòng khám nha khoa uy tín tại khu vực Đống Đa, Hà Nội và được nhiều bệnh nhân biết đến. Phòng khám góp một phần không nhỏ trong việc phục vụ, chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng. Cùng Songkhoe.medplus.vn tìm hiểu thêm về Nha khoa Thăng Long Hà Nội để có thêm lựa chọn thăm khám cho mình nhé!
Bệnh nhân cần chú ý gì về dịch vụ cũng như chi phí tại đây? Hãy cập nhật thông tin mới nhất nhé!
Giới thiệu chung về phòng khám
Trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển, Nha khoa Thăng Long Hà Nội là nơi thăm khám của rất nhiều bệnh nhân mắc các bệnh về nha khoa. Trong công tác khám chữa bệnh, phòng khám đã đạt được một số thành tựu nổi bật. Đặc biệt là sự tin cậy từ khách hàng.
Địa chỉ
Phòng khám tọa lạc tại số 107 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Bệnh nhân dễ dàng tìm được phòng khám nhờ định vị trên google maps

Thời gian khám chữa bệnh của Nha khoa Thăng Long Hà Nội
Phòng khám thực hiện thăm khám trong các khung giờ cụ thể như sau:
Thứ 2 đến Chủ nhật: 8h00 – 19h30
Lưu ý: Việc nắm rõ thời gian khám bệnh của phòng khám sẽ giúp người bệnh sắp xếp thời gian phù hợp, giảm tình trạng chờ đợi lâu.
Thông tin liên hệ
Số hotline: 043.5625998
SĐT BS chuyên khoa: 0912159782 (Bs Tuấn) – 090 574 8668 (BS. Hùng)
Email: [email protected]
Website: http://nhakhoathanglonghanoi.vn/
Facebook: nhakhoathanglonghanoi
Đặt lịch khám: Bệnh nhân liên hệ qua hotline để được tư vấn và đặt hẹn khám.
Các dịch vụ của Nha khoa Thăng Long Hà Nội
- Bọc Răng Sứ Thẩm Mỹ
- Niềng Răng Thẩm Mỹ
- Trồng Răng Giả Cố Định
- Nha Khoa Thẩm Mỹ
- Nha Khoa Tổng Quát
Đội ngũ bác sĩ
Các Y ,Bác sỹ của Nha Khoa Thăng Long Hà Nội tốt nghiệp chuyên ngành Răng Hàm Mặt sau đại học tại Đại Học Y Hà Nội. Với thâm niên trên 15 năm kinh nghiệm trong khám chữa bệnh về răng miệng và phục hình răng thẩm mỹ,cấy ghép Implant nha khoa.
Một số bác sĩ tiêu biểu trong quá trình công tác tại đây có thể kể đến hai vị nha sĩ: BS Hùng và BS Tuấn

Cơ sở vật chất kỹ thuật
Phòng răng Thăng Long Hà Nội được đầu tư hệ thống máy móc trang thiết bị hiện đại và đầy đủ. Giúp bác sĩ chẩn đoán chính xác mức độ phát triển bệnh và thực hiện điều trị hiệu quả nhất. Đạt chỉ tiêu an toàn và tiết kiệm được rất nhiều thời gian.

Chi phí khám bệnh tại Nha khoa Thăng Long Hà Nội
Chi phí điều trị bệnh của phòng khám còn phải phụ thuộc vào nguyên nhân. Tùy vào tình trạng bệnh lý và phương pháp lựa chọn chữa trị. Do đó, để biết chính xác chi phí điều trị bệnh tại phòng khám cụ thể và chi tiết nhất. Các bạn hãy liên hệ trực tiếp với phòng khám nhé!
Tuy nhiên, Songkhoe.medplus.vn đề xuất chi phí của một số dịch vụ cơ bản tại phòng khám như sau:
Dịch vụ |
Đơn vị |
Giá tiền (VNĐ) |
|||
Khám kê đơn, chụp X-quang răng | Miễn phí | ||||
ĐIỀU TRỊ – Nha khoa Thăng Long Hà Nội |
|||||
1. Điều trị tuỷ răng sữa | 1 răng | 300.000 | |||
2. Hàn theo dõi | 50.000 | ||||
3. Lấy cao răng & đánh bóng | 2 hàm | 100.000 | |||
4. Hàn răng bằng Amalgam | 1 răng | 100.000 | |||
5. Hàn răng bằng Riva ( Australia) | 1 răng | 100.000 | |||
6. Hàn răng bằng Composite | 1 răng | 150.000 | |||
7. Hàn cổ răng | 1 răng | 100.000 | |||
8. Hàn răng bằng Fuji 9 Gold Label | 1 răng | 150.000 | |||
9. Hàn khe thưa | 1 răng | 200.000 | |||
10. Phủ men thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 300.000 | |||
11. Điều trị tuỷ răng cửa | 1 răng | 600.000 | |||
12. Điều trị tuỷ răng hàm lớn (dưới/ trên) | 1 răng | 800.000 | |||
13. Điều trị tuỷ răng bằng profile (chỉ sau 1 lần hẹn) | 1 răng | 1.000.000 | |||
14. Điều trị tuỷ lại | 1 răng | 1.000.000 | |||
RĂNG GIẢ – Nha khoa Thăng Long Hà Nội |
|||||
Răng cấy ghép – Implant |
|||||
1. Ghép bột xương < 0,5cc | 5,000,000 | ||||
2. Ghép bột xương > 0.5cc | 8,000000 | ||||
3. Nâng xoang+ ghép xương | 10,000,000 | ||||
4. Ghép màng xương | 1 màng | 5,000,000 | |||
5. Implant Hàn Quốc: | 1 răng | 13 000.000 | |||
6. Implant Nhật | 1 răng | 16.000.000 | |||
7. Implant Pháp | 1 răng | 21.000.000 | |||
8. Implant Mỹ, Đức | 1 răng | 24.000.000 | |||
9. Implant Thụy Sỹ | 1 răng | 26.000.000-34.000.000 | |||
Răng giả tháo lắp |
|||||
Hàm nhựa cứng – nha khoa Thăng Long Hà Nội |
|||||
1. Lên răng nhựa thường | 1 răng | 200.000 | |||
2. Lên răng nhựa ngoại | 1 răng | 300.000 | |||
Đệm lưới nội | 1 hàm | 200.000 | |||
Đệm lưới ngoại | 1 hàm | 400.000 | |||
Hàm nhựa dẻo |
|||||
1. Nền hàm bán phần | 1 hàm | 1.200.000 | |||
2. Nền hàm toàn phần | 1 hàm | 2.000.000 | |||
Hàm khung |
|||||
1. Khung kim loại thường | 1 hàm | 1.500.000 | |||
2. Khung kim loại Titan | 1 hàm | 2.500.000 | |||
Lên răng cho hàm nhựa dẻo và hàm khung kim loại |
|||||
1. Lên răng nhựa thường | 1 răng | 200.000 | |||
2. Lên răng nhựa ngoại | 1 răng | 300.000 | |||
3. Lên răng sứ | 1 răng | 800.000 | |||
Răng giả cố định – nha khoa Thăng Long Hà Nội |
|||||
1. Răng sứ hợp kim Ni-Cr | 1 răng | 1.000.000 | |||
2. Răng sứ Titan loại Ceramco3 | 1 răng | 2.000.000 | |||
3. Răng sứ Titan loại Vivadent | 1 răng | 2.500.000 | |||
4. Răng sứ Katana( Nhật)- Thẻ BH 07 năm | 1 Răng | 3.500.000 | |||
5. Răng sứ White Peaks(Đức)-Thẻ BH 07 năm | 1 răng | 4.000.000 | |||
6. Răng sứ Venus (Đức) – Có thẻ BH 07 năm | 1 răng | 4.000.000 | |||
7. Răng sứ Emax. CAD(Đức) – Có thẻ BH 07 năm | 1 răng | 4.500.000 | |||
8. Răng sứ Emax. ZiR( Đức) – Có thẻ BH 10 năm | 1 răng | 5.500.000 | |||
9. Răng sứ Cercon (Đức) – Có thẻ BH 07 năm | 1 răng | 5.000.000 | |||
10. Răng sứ Veneer mặt ngoài | 1 răng | 6.000.000 | |||
11. Răng sứ Ceramaill ( Đức)- BH 07 năm | 1 răng | 6.000.000 | |||
12. Răng sứ Cercon HT( ĐỨc)- thẻ Bh 07 năm | 1 răng | 7.000.000 | |||
13, Răng sứ Nacera( Đức)- Thẻ BH 10 năm | 1 răng | 8.000.000 | |||
Sửa chữa hàm giả |
|||||
1. Thêm răng, đệm hàm | 1 răng | 200.000 | |||
2. Gắn hàm gẫy, gắn răng bong | 1 hàm | 200.000 | |||
TẨY TRẲNG RĂNG – Nha khoa Thăng Long Hà Nội |
|||||
1. Tẩy trắng tại nhà | 2 hàm | 1.400.000 | |||
2. Tẩy trắng nhanh tại phòng mạch | 2 hàm | 2.500.000 | |||
CHỈNH NHA |
|||||
1. Tiền chỉnh nha – Hàm Cơ chức năng | 2 hàm | 2.500.000 | |||
2. Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong | 1 hàm | 2.500.000 | |||
3. Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong | 1 hàm | 3.500.000 | |||
4. Chỉnh nha cố định mắc cài Titan | 2 hàm | 25.000.000 | |||
5. Chỉnh nha cố định mắc cài sứ | 2 hàm | 35.000.000 | |||
6. Chỉnh nha Invisalign | 2 hàm | 60-120.000.000 | |||
TIỂU PHẪU – Nha khoa Thăng Long Hà Nội |
|||||
1. Nhổ răng sữa | Miễn phí | ||||
2. Nhổ răng lung lay | 1 răng | 200.000 | |||
3. Nhổ răng hàm nhỏ | 1 răng | 500.000 | |||
4. Nhổ răng hàm khó | 1 răng | 500.000 | |||
5. Cắt lợi trùm | 1 răng | 500.000 | |||
6. Trích Abces | 1 răng | 100.000 | |||
7. Cắt nang chân răng | 1 răng | 800.000 | |||
8. Nhổ răng khôn – răng số 8 mọc thẳng | 1 răng | 1.000.000 | |||
9. Nhổ răng khôn – răng số 8 mọc lệch, ngầm | 1 răng | 2.000.000 | |||
10. Cắt phanh môi -trích lợi xơ hóa bằng máy cao tần | 500,000 |
Đánh giá về Nha khoa Thăng Long Hà Nội
Phòng khám có tốt không?
Việc tìm kiếm thông tin về phòng khám trước, rất có ý nghĩa cho việc tự đánh giá phòng khám. Để có thể đưa ra lựa chọn thăm khám tốt nhất cho mình và người thân. Không thể bỏ qua việc cân nhắc các yếu tố như chi phí điều trị, đội ngũ bác sĩ, nhân viên phục vụ, cơ sở vật chất, máy móc trang thiết bị…
Bên cạnh đó, bạn cũng nên hỏi ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp, người thân để có những review trung thực và chính xác.
Như vậy, Songkhoe.medplus.vn đã cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về Nha khoa Thăng Long Hà Nội. Mong rằng, bài viết sẽ hữu ích cho bạn. Chúc bạn có thể lựa chọn được phòng khám phù hợp cho quá trình điều trị các vấn đề sức khỏe cho mình.
Ngoài ra, để chuẩn bị tốt cho việc thăm khám, chăm sóc sức khỏe cho bạn và người thân, bạn có thể xem thêm