Cefcenat 250 được bào chế dạng viên nén bao phim và chỉ được bán theo đơn của bác sĩ. Tìm hiểu về đối tượng sử dụng thuốc là những ai? Liều dùng và cách dùng như thế nào? Giá bán hay những tác dụng phụ gì cần chú ý? Hãy cùng Medplus bắt đầu tìm hiểu về những thông tin này ngay nhé!
Thông tin chi tiết
- Ngày kê khai: 27/08/2020
- Số GPLH/ GPNK: VD-33559-19
- Đơn vị kê khai: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco
- NĐ/HL: 250mg
- Hạn sử dụng: 36 tháng
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 viên, 3 vỉ x 5 viên, 2 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên
- Phân loại: KK trong nước
- Thành phần chính: Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
- Công ty sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco
Công dụng – Chỉ định

Cefcenat 250 được chỉ định dùng cho bệnh nhân thuộc các trường hợp bệnh như:
- Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm thanh quản, viêm họng.
- Viêm phổi, viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn tính.
- Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Ðinh nhọt, viêm da mủ, chốc lở.
- Sốt thương hàn.
- Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp do lậu cấp, viêm cổ tử cung.
Chi tiết về Cefuroxime (Thành phần chính có trong thuốc Cefcenat 250):
- Cefuroxime là kháng sinh bán tổng hợp phổ rộng, thuộc nhóm cephalosporin, thuốc tiêm dạng muối natri, thuốc uống dạng axetil este.
- Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn bằng cách gắn vào các protein đích thiết yếu (các protein gắn penicillin ).
- Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn hữu hiệu và rất đặc trưng chống nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, kể cả các chủng tiết beta – lactamase/cephalosporinase của cả vi khuẩn gram dương lẫn gram âm.
- Cefuroxim đặc biệt rất bền với nhiều enzym beta – lactamase của vi khuẩn gram âm.
- Cefuroxime được chỉ định dùng trong:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp và mạn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang và viêm họng.
- Nhiễm khuẩn niệu – sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Bệnh lậu như viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
Chống chỉ định
- Không sử dụng Cefcenat 250 cho các bệnh nhân quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Thận trọng trong quá trình sử dụng thuốc đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Liều lượng và Cách dùng
Cách dùng: Cefcenat 250 được bào chế ở dạng viên nén bao phim. Do đó, bệnh nhân nên uống nguyên viên cùng một cốc nước đun sôi để nguội, tránh nhai hay nghiền nát để đạt được hiệu quả điều trị tốt nhất. Dùng sau khi ăn.
Liều dùng: Quá trình điều trị thông thường từ 5 đến 10 ngày.
− Đối với người lớn:
- Nhiễm khuẩn: 250 mg x 2 lần/ngày.
- Sốt thương hàn: 500 mg x 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn niệu – sinh dục: 125 mg x 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn hô hấp dưới nhẹ đến trung bình: 250 mg/lần x 2 lần/ngày. Trường hợp nặng, nghi viêm phổi: 500 mg/lần x 2 lần/ngày.
- Viêm bể thận: 250 mg/lần x 2 lần/ngày.
- Lậu không biến chứng: liều đơn 1g.
- Bệnh Lyme giai đoạn đầu: 500mg x 2 lần/ngày, thời gian điều tị lâu hơn, khoảng trong 20 ngày.
− Đối với trẻ em:
- Nhiễm khuẩn: 125 mg/lần x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/lần.
- Sốt thương hàn: 250 mg/lần x 2 lần/ngày.
- Trẻ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hay các nhiễm khuẩn nghiêm trọng: 250 mg/lần x 2 lần/ngày.
Tác dụng phụ
Một số tác dụng ngoài ý muốn có thể kể đến như:
- Ban đỏ đa dạng, hoại tử da do nhiễm độc, phát ban da, nổi mày đay, ngứa.
- Sốt do thuốc, bệnh huyết thanh.
- Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tăng bạch cầu ái toan, tăng men gan.
- Viêm ruột giả mạc, giảm bạch cầu, tiểu cầu.
Bệnh nhân nếu gặp bất kỳ dấu hiệu bất thường nào khi sử dụng Cefcenat 250, hãy liên hệ với bác sĩ để được tư vấn và giải quyết kịp thời.
Tương tác thuốc
Hiện chưa có nghiên cứu chính xác về sự tương tác giữa Cefcenat 250 với các loại thuốc khác. Do đó, nên thông báo cho bác sĩ điều trị biết về các loại thuốc mà bạn đang sử dụng, để tham khảo ý kiến từ bác sĩ trong việc sử dụng các loại thuốc cùng nhau.
Bảo quản
- Bạn nên bảo quản Cefcenat 250 ở nhiệt độ phòng (độ ẩm không quá 75%).
- Nên đọc kỹ hướng dẫn bảo quản trên bao bì hoặc hỏi dược sĩ, bác sĩ điều trị để bảo quản thuốc một cách chính xác.
Hình ảnh tham khảo

Thông tin mua thuốc Cefcenat 250
Nơi bán thuốc
Hiện nay, Cefcenat 250 có bán ở các trung tâm y tế hoặc ở các nhà thuốc, quầy thuốc đạt chuẩn GPP của Bộ Y Tế. Bạn có thể tìm mua trực tiếp tại các địa chỉ bán thuốc với mức giá thay đổi khác nhau tùy từng đơn vị bán.
Giá bán
Giá bán Cefcenat 250 theo Cổng công khai y tế (Bản quyền thuộc bộ y tế) là:
- Hộp 2 vỉ x 5 viên: 6.206 VND/Viên
- Hộp 3 vỉ x 5 viên: 6.168 VND/Viên
- Hộp 2 vỉ x 10 viên: 5.800 VND/Viên
- Hộp 5 vỉ x 10 viên: 5.777 VND/Viên
Tuy nhiên, giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này. Người mua nên lựa chọn những cơ sở bán uy tín để mua được thuốc với chất lượng và giá cả hợp lí.
Bạn cũng có thể quan tâm một số loại thuốc khác:
Alprostapint là thuốc gì? Chỉ định, tác dụng phụ và giá bán?
Nguồn tham khảo
Kết Luận
Ghé thăm Medplus mỗi ngày để cập nhật những thông tin mới nhất về sức khoẻ, dinh dưỡng, thuốc a-z,… Chúng tôi rất mong nhận được cảm nhận và góp ý của bạn dành cho các chuyên mục. Những ý kiến này có thể giúp chúng tôi hoàn thiện các chuyên mục trong tương lai và mang đến cho bạn đọc những thông tin bổ ích, uy tín, xác thực nhất.