Chúng ta đều biết, bệnh hiểm nghèo là một những nguyên nhân gây tử vong hàng đầu hiện nay. Bệnh hiểm nghèo không chi gây ra tổn thất sức khỏe, tinh thần mà chi phi điều trị cũng rất cao, dẫn đến nhiều áp lực cho người bệnh. Do đó, mọi người đang quan tâm về các sản phẩm bảo hiểm bệnh hiểm nghèo như là một giải pháp tối ưu khi không may mắc bệnh. Medplus đã tổng hợp Top 10 bảo hiểm bệnh hiểm nghèo tốt nhất 2020 qua bài viết bên dưới, cùng tìm hiểu bạn nhé.
1. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Bảo Việt
1.1. Quyền lợi
Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Bảo Việt chi trả toàn bộ 100% số tiền bảo hiểm nếu người được bảo hiểm bị chẩn đoán mắc một trong các bệnh trong danh mục dưới đây, sau thời gian chờ 90 ngày và Người được bảo hiểm còn sống 30 ngày sau ngày được chẩn đoán, Bảo Việt sẽ chi trả toàn bộ Số tiền bảo hiểm.
Danh mục bệnh hiểm nghèo (theo phụ lục 1) như sau:
- 1.Các bệnh Ung thư nghiêm trọng
- 2. Nhồi máu cơ tim cấp tính
- 3. Đột quỵ nghiêm trọng
- 4. Hôn mê
- 5. Suy thận mãn tính
- 6. Bệnh phổi giai đoạn cuối
- 7. Cấy ghép các bộ phận nội tạng chính/ tủy xương
- 8. Suy gan giai đoạn cuối
- 9. Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
- 10. Liệt
1.2. Mức phí
2. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo trọn đời AIA
2.1. Quyền lợi
Bảo hiểm trọn đời Integra AIA có những quyền lợi ưu việt như:
2.1.1. Trước khi tròn 75 tuổi
Nếu người được bảo hiểm (NĐBH) được chẩn đoán mắc 1 trong 38 bệnh hiểm nghèo dưới đây, khách hàng sẽ nhận được 100% Số tiền bảo hiểm.
- Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
- Nhồi máu cơ tim
- Suy thận
- Ghép cơ quan
- Đột quỵ
- Bệnh phổi mạn tính
- Bệnh Alzheimer hay Sa sút trí tuệ
- Bệnh Parkinson
- Ung thư
- Ghép tủy xương
- Bệnh cơ tim
- Phẫu thuật van tim
- Phẫu thuật động mạch chủ
- Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống
- Bệnh gan mạn tính
- Viêm tụy mạn tính tái phát
- Tăng áp lực động mạch phổi nguyên phát
- U não lành tính
- Mù hai mắt
- Hôn mê sâu
- Mất thính lực
- Mất khả năng phát âm
- Bỏng nặng
- Chấn thương sọ não nặng
- Phẫu thuật sọ não hở
- Mất khả năng sống độc lập
- Bệnh tế bào thần kinh vận động
- Bệnh sơ cứng rải rác
- Loạn dưỡng cơ
- Liệt hai chi
- Mất hai chi
- Viêm đa khớp dạng thấp nặng
- Bại liệt
- Viêm não nặng do vi rút
- Viêm màng não do vi khuẩn
- Thiếu máu bất sản
- Nhiễm HIV do Tai nạn nghề nghiệp
- Viêm gan siêu vi thể tối cấp
2.1.2. Từ 75 tuổi trở đi
Nếu NĐBH mắc một trong số các bệnh hiểm nghèo phổ biến bên dưới, khách hàng sẽ nhận được 100% Số tiền bảo hiểm sau khi khấu trừ quyền lợi chăm sóc dài hạn đã chi trả (nếu có):
- Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
- Nhồi máu cơ tim
- Suy thận
- Ghép cơ quan
- Đột quỵ
- Bệnh phổi mạn tính
- Bệnh Alzheimer hay Sa sút trí tuệ
- Bệnh Parkinson
- Ung thư
- Ghép tủy xương
2.1.3. Quyền lợi chăm sóc dài hạn
Nếu NĐBH từ 75 tuổi trở đi và không may mắc một trong hai trường hợp sau:
- Tàn tật toàn bộ và vĩnh viễn (TTTB&VV); hoặc
- Mất khả năng sống độc lập
2.1.4. Quyền lợi bảo hiểm tử vong
Nếu người được bảo hiểm tử vong khi hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực, khách hàng sẽ được nhận 100% số tiền bảo hiểm
2.2. Mức phí
Để biết được thông tin mức phí bảo hiểm Integra, bạn có thể liên hệ trực tiếp AIA để được hỗ trợ.
3. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Generali
3.1. Quyền lợi
Bảo hiểm Generali – Vita sống lạc quan chi trả những quyền lợi như:
3.1.1. Quyền lợi tử vong
a. Trước Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng ngay sau khi Người được bảo hiểm đạt 70 Tuổi
Tổng số tiền của
- Tỷ lệ phần trăm của Số tiền bảo hiểm; và
- Giá trị Tài khoản hợp đồng.
Trong đó, Tỷ lệ phần trăm của Số tiền bảo hiểm là 100% hoặc 150% hoặc 200%.
b. Từ Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng ngay sau khi Người được bảo hiểm đạt 70 Tuổi đến trước Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng ngay sau khi Người được bảo hiểm đạt 80 Tuổi
Tổng số tiền của
- 100% Số tiền bảo hiểm; và
- Giá trị Tài khoản hợp đồng.
c. Từ Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng ngay sau khi Người được bảo hiểm đạt 80 Tuổi
Giá trị nào lớn hơn giữa
- 100% Số tiền bảo hiểm; và
- Giá trị Tài khoản cơ bản;
Cộng với giá trị Tài khoản đóng thêm.
3.1.2. Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo chi trả nhiều lần
Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo chi trả nhiều lần (bảo vệ đến trước Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng ngay sau khi Người được bảo hiểm đạt 75 Tuổi).
- Bệnh hiểm nghèo dành cho trẻ em: 25% Số tiền bảo hiểm, nhưng không vượt quá 500 triệu đồng trên một Người được bảo hiểm.
- Biến chứng bệnh tiểu đường: 25% Số tiền bảo hiểm, nhưng không vượt quá 500 triệu đồng trên một Người được bảo hiểm.
- Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu (chi trả tối đa 02 Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu): 25% Số tiền bảo hiểm, nhưng không vượt quá 500 triệu đồng trên một Người được bảo hiểm cho một Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu.
- Bệnh hiểm nghèo giai đoạn sau (chi trả tối đa 05 Bệnh hiểm nghèo giai đoạn sau): 100% Số tiền bảo hiểm cho một Bệnh hiểm nghèo giai đoạn sau.
3.2. Mức phí
Mức phí bảo hiểm Vita Sống lạc quan Generali sẽ thay đổi tùy vào độ tuổi, giới tính của người tham gia bảo hiểm. Để biết được mức phí chính xác nhất, bạn có thể liên hệ Generali để được hỗ trợ.
4. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo PVI
4.1. Quyền lợi
Bảo hiểm PVI là một trong những gói bảo hiểm được nhiều khách hàng lựa chọn hiện nay. Trên cơ sở đóng phí theo đúng quy định trong Hợp đồng bảo hiểm, Người được bảo hiểm được hưởng đồng thời, đầy đủ 04 quyền lợi bảo hiểm dưới đây (không lựa chọn quyền lợi):
- Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Ung thư, Đau tim, Đột quỵ
- Quyền lợi Trợ cấp nằm viện điều trị Ung thư, Đau tim, Đột quỵ
- Quyền lợi Tử vong do bệnh Ung thư, Đau tim, Đột quỵ
- Quyền lợi Tử vong do Tai nạn
4.2. Mức phí
Xem chi tiết mức phí bảo hiểm của PVI tại đây.
5. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo Prudential
5.1. Quyền lợi
Bảo hiểm Prudential mang đến cho khách hàng những quyền lợi nổi bật như:
5.1.1. Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu
Trong thời gian sản phẩm bảo hiểm bổ trợ này đang còn hiệu lực, nếu Người được bảo hiểm mắc Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu thuộc danh sách Bệnh hiểm nghèo được quy định tại Phụ lục của Quy tắc, Điều khoản này theo kết quả chẩn đoán quy định, Prudential sẽ chi trả quyền lợi cho tối đa 2 Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu như sau:
- 30% Số tiền bảo hiểm cho Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu lần thứ nhất; và
- 30% Số tiền bảo hiểm cho Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu lần thứ hai.
5.1.2. Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn sau
- Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn sau lần thứ nhất: 100% Số tiền bảo hiểm trừ Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu đã chi trả.
- Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn sau lần thứ hai: 200% Số tiền bảo hiểm cộng với toàn bộ Bảo tức tích lũy và Lãi chia cuối hợp đồng.
- Quyền lợi tử vong: 200% Số tiền bảo hiểm cộng toàn bộ Bảo tức tích lũy và Lãi chia cuối hợp đồng.
5.2. Mức phí
Để biết mức phí bảo hiểm chính xác, bạn có thể liên hệ Prudential để được hỗ trợ.
6. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo KienLongBank
Ưu điểm nổi bật bảo hiểm KienlongBank:
- Bảo vệ sức khỏe ngay từ giai đoạn đầu.
- Thưởng khi không có yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm.
- Miễn thu phí khi mắc bệnh hiểm nghèo ở giai đoạn 2.
- Phí định kỳ linh hoạt.
- Bảo hiểm tình trạng biến chứng bệnh tiểu đường.
6.1. Quyền lợi
6.1.1. Quyền lợi bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu
Quyền lợi bảo hiểm có thể được chi trả cho nhiều bệnh hiểm nghèo cho đến khi tổng số tiền chi trả đạt 100% Số tiền bảo hiểm của sản phẩm này.
Bạn được bảo hiểm cho bệnh hiểm nghèo ở cả 3 mức độ:
Đặc biệt, KienLongBank không áp dụng thời gian chờ giữa hai lần chi trả.
6.1.2. Miễn phí bảo hiểm khi mắc bệnh hiểm nghèo ở mức độ 2
Sau khi nhận quyền lợi bảo hiểm ở mức độ 2, khách hàng sẽ được miễn phí bảo hiểm của sản phẩm này cho đến khi kết thúc thời hạn bảo hiểm của sản phẩm.
6.1.3. Bảo hiểm tình trạng biến chứng của bệnh tiểu đường
KienLongBank sẽ chi trả 20% Số tiền bảo hiểm cho khách hàng vị bệnh Võng mạc tiếu đường giúp điều trị sớm để giảm rủi ro mất thị lực do biến chứng của bệnh Tiểu đường.
6.2. Mức phí
Mức phí bảo hiểm của ngân hàng Kiên Long sẽ tùy thuộc vào độ tuổi, giới tính và chương trình bảo hiểm. Để biết được phí chính xác nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp đến Kiên Long để được hỗ trợ.
7. Bảo hiểm 134 bệnh hiểm nghèo Manulife
Chương trình bảo hiểm bệnh hiểm nghèo của Manulife – Cuộc sống tươi đẹp có những điểm nổi bật như:
- Bảo vệ tài chính toàn diện trước các bệnh lý nghiêm trọngvqua nhiều giai đoạn (giai đoạn sớm, giai đoạn giữa, giai đoạn cuối) với tổng quyền lợi lên đến 300% Số Tiền Bảo Hiểm.
- Chi trả thêm 25% Số Tiền Bảo Hiểm cho quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng đối với trẻ em hoặc bệnh lý theo giới tính.
- Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn lên đến 100% Số Tiền Bảo Hiểm tại tuổi 75.
- Quyền lợi đáo hạn hấp dẫn bằng 100% Số Tiền Bảo Hiểm kèm Bảo tức và Lãi tích lũy.
7.1. Quyền lợi
7.1.1. Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng (QLBLNT)
Giai đoạn sớm
- Chi trả tối đa 4 lần cho các bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn sớm khác nhau.
- 25% số tiền bảo hiểm (STBH)(*)/lần thanh toán (không quá 500 triệu đồng/lần.
Giai đoạn giữa
- Chi trả tối đa 2 lần cho các bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn giữa khác nhau.
- 50% STBH(*)/lần thanh toán (không quá 1 tỷ đồng/lần sau khi trừ đi QLBLNT giai đoạn sớm cho cùng một bệnh đã thanh toán).
Giai đoạn cuối
- Chi trả tối đa 1 lần cho bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn cuối.
- 100% STBH(*) sau khi trừ đi QLBLNT giai đoạn sớm, giai đoạn giữa cho cùng một bệnh đã thanh toán.
7.1.2. Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng bổ sung
Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng bổ sung 25% Số tiền bảo hiểm(*) khi mắc phải:
- Bệnh lý nghiêm trọng đối với trẻ em (dưới 18 tuổi); hoặc
- Bệnh lý nghiêm trọng theo giới tính (từ 18 tuổi trở lên).
7.1.3. Quyền lợi tử vong
Quyền lợi khi Tử Vong bằng tối đa 200% Số Tiền Bảo Hiểm (*), cộng với Bảo tức và Lãi tích lũy (nếu có), và trừ đi các khoản Nợ và Quyền lợi trợ cấp mai táng đã chi trả.
7.1.4. Quyền lợi trợ cấp mai táng
Quyền lợi trợ cấp mai táng 10% Số Tiền Bảo Hiểm(*), lên đến 30 triệu đồng ngay khi nhận được yêu cầu giải quyết quyền lợi Tử vong.
Quyền lợi này sẽ được khấu trừ vào quyền lợi khi tử vong sau khi có quyết định chi trả chính thức từ Công ty.
(*) Quyền lợi khi Tử vong sẽ được điều chỉnh theo quy định trong Điều khoản sản phẩm trong trường hợp Người Được Bảo Hiểm dưới 4 tuổi hoặc Quyền lợi bệnh lý nghiêm trọng giai đoạn cuối/Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn được chi trả.
7.2. Mức phí
Để biết chính xác mức phí bảo hiểm Cuộc sống tươi đẹp Manulife – Cuộc sống tươi đẹp, bạn có thể liên hệ trực tiếp Manulife để được hỗ trợ.
8. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo FDW
Những quyền lợi ưu việt của bảo hiểm FWD là:
8.1.1. Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu
Phạm vi bảo vệ
Người được bảo hiểm được chẩn đoán mắc bất kỳ Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu nào thuộc Phụ lục – Danh sách Bệnh hiểm nghèo của Sản phẩm bổ trợ này.
Quyền lợi
FWD sẽ chi trả 50% Số tiền bảo hiểm cho mỗi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu được chẩn đoán.
Giới hạn chi trả
FWD chi trả tối đa 2 lần cho 2 Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu khác loại nhau. Tổng quyền lợi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu được chi trả cho 1 Người được bảo hiểm của tất cả các Hợp đồng có hiệu lực với FWD không vượt quá giới hạn sau đây:
Tuổi của Người được bảo hiểm tại thời điểm được chẩn đoán mắc Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu:
- Dưới 18 tuổi: 250 triệu đồng
- Từ 18 tuổi trở lên: 500 triệu đồng
8.1.2. Quyền lợi Bệnh hiểm nghèo
Phạm vi bảo vệ
Người được bảo hiểm được chẩn đoán mắc bất kỳ Bệnh hiểm nghèo nào thuộc Phụ lục – Danh sách Bệnh hiểm nghèo của Sản phẩm bổ trợ này.
Quyền lợi
FWD sẽ chi trả 100% Số tiền bảo hiểm.
Giới hạn chi trả
FWD chi trả quyền lợi Bệnh hiểm nghèo sau khi đã khấu trừ quyền lợi Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu cùng Loại đã được chi trả trước đó tại mục 8.1.1, nếu có.
Tổng số tiền chi trả cho các quyền lợi tại mục 8.1.1 và mục 8.1.2 không vượt quá 150% Số tiền bảo hiểm. Tổng quyền lợi Bệnh hiểm nghèo được chi trả cho 1 Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi tại thời điểm được chẩn đoán mắc Bệnh hiểm nghèo tính trên tất cả các Hợp đồng có hiệu lực với FWD không vượt quá 2,5 tỷ đồng.
8.1.3.Quyền lợi Ung thư phổ biến theo giới tính
Phạm vi bảo vệ
Người được bảo hiểm được chẩn đoán mắc Ung thư giai đoạn sau và được FWD chấp thuận chi trả theo mục 8.1.2.
Ung thư giai đoạn sau thuộc 1 trong các Ung thư phổ biến theo giới tính:
- Nam: Ung thư gan, Ung thư phổi, Ung thư dạ dày.
- Nữ: Ung thư vú, Ung thư cổ tử cung, Ung thư tử cung.
Quyền lợi
FWD sẽ chi trả thêm 50% Số tiền bảo hiểm.
Giới hạn chi trả
Tổng số tiền chi trả cho các quyền lợi bảo hiểm tại mục 8.1.1, mục 8.1.2 và mục 8.1.3 không vượt quá 200% Số tiền bảo hiểm.
8.2. Mức phí
9. Bảo hiểm ung thư Pru-iprotect
Điểm nổi bật của bảo hiểm ung thư Pru-iprotect
- Được chi trả lên đến 200 triệu đồng trước rủi ro Bệnh ung thư
- Mức phí thấp: chỉ từ 1.500 đến 3.100 đồng/ngày
- Đóng phí bảo hiểm nhanh chóng và dễ dàng
- Thẩm định đơn giản và không cần khám sức khỏe
9.1. Quyền lợi
9.1.1. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Ung thư
Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực, nếu Người được bảo hiểm mắc một hoặc nhiều Bệnh Ung thư theo kết quả chẩn đoán quy định, Prudential sẽ chi trả 100% Số tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm.
9.1.2. Quyền lợi tử vong
Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực, nếu Người được bảo hiểm tử vong, Prudential sẽ chi trả 5% Số tiền bảo hiểm cho Người thụ hưởng hoặc (những) người thừa kế hợp pháp của Bên mua bảo hiểm trong trường hợp không chỉ định hoặc chỉ định không hợp lệ Người thụ hưởng.
9.2. Mức phí
Có 2 gói bảo hiểm mà bạn có thể lựa chọn:
Lựa chọn cơ bản
- 1.500đ/ngày với mức phí bảo hiểm 562.500đ/năm, nếu có rủi ro ung thư sẽ được chi trả 100 triệu đồng và 5 triệu đồng nếu có rủi ro tử vong.
Lựa chọn nâng cao
- 3.100đ/ngày với mức phí bảo hiểm 1.125.000đ/năm sẽ được trả 200 triệu đồng nếu có rủi ro ung thư, 10 triệu đồng nếu có rủi ro tử vong.
Phí bảo hiểm của sản phẩm áp dụng cho định kỳ tháng và định kỳ năm như sau:
- 0,0500% Số tiền bảo hiểm mỗi tháng đối với định kì đóng phí hàng tháng
- 0,5625% Số tiền bảo hiểm mỗi năm đối với định kì đóng phí hàng năm
Mức phí trên đây áp dụng cho tất cả các độ tuổi tham gia bảo hiểm và giới tính của Người được bảo hiểm.
10. Bảo hiểm AIA sống khỏe hơn 100
10.1. Quyền lợi
10.1.1. Quyền lợi cơ bản
10.1.2. Quyền lợi nâng cao
Khi chọn quyền lợi nâng cao, bạn sẽ được hưởng các quyền lợi tương tự như quyền lợi cơ bản, đồng thời bạn có thể nhận trước một phần của số tiền bảo hiểm tương ứng với các sự kiện bảo hiểm giai đoạn sớm như sau:
*Tổng quyền lợi cho các lần chi trả quyền lợi bệnh ung thư và bệnh hiểm nghèo (bao gồm bệnh ung thư nghiêm trọng & bệnh hiểm nghèo giai đoạn nghiêm trọng) không vượt quá 100% số tiền bảo hiểm. Số tiền chi trả theo các quyền lợi này sẽ được khấu trừ trước khi chi trả các quyền lợi bảo hiểm tử vong, tàn tật toàn bộ và vĩnh viễn, quyền lợi sống thọ.
10.2. Mức phí
Để biết được thông tin mức phí bảo hiểm sống khỏe hơn 100 AIA chính xác nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp AIA để được hỗ trợ.
11. Kết luận
Medplus vừa tổng hợp TOP bảo hiểm bệnh hiểm nghèo tốt nhất hiện nay rồi. Các sản phẩm bảo hiểm này đều được cung cấp bởi Công ty bảo hiểm uy tín, bạn có thể hoàn toàn an tâm khi chọn lựa nhé. Mỗi chương trình bảo hiểm có mức phí và quyền lợi khác nhau. Tùy thuộc vào nhu cầu và điều kiện, khách hàng hãy cân nhắc để chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất nhé.
Nguồn: