Bệnh Viện Đa Khoa Tư Nhân Vĩnh Toàn một trong bốn bệnh viện đa khoa tư nhân có uy tính tại Thành phố Đà Nẵng. Làm cách nào liên hệ với bệnh viện? Quy trình khám bệnh như thế nào? Bệnh viện chuyên điều trị bệnh gì? Hãy cùng Medplus.vn tìm hiểu và tra cứu thông tin rõ hơn trong bài viết bên dưới.
Bài viết liên quan, có thể bạn chưa biết:
- [Review 2021] Bệnh viện C Đà Nẵng chữa bệnh có tốt không?
- Thông tin Bệnh viện 199 – Bộ Công An – Đà Nẵng [Update 2021]
- Review dịch vụ tại bệnh viện Hoàn Mỹ – Đà Nẵng [4/2021]
Giới thiệu chung Bệnh Viện Đa Khoa Tư Nhân Vĩnh Toàn
Bệnh Viện Đa Khoa Tư Nhân Vĩnh Toàn một trong bốn bệnh viện đa khoa tư nhân có uy tính tại Thành phố Đà Nẵng. Được biết đến là Bệnh viện 3S:
- Sống: không tai biến, không tử vong
- Sạch Sẽ: không gian sạch đẹp,không nhiễm trùng
- Sung Sướng: bệnh nhân thỏa mãn do được chăm sóc tốt
Trong những năm qua bệnh viện luôn không ngừng nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe cho người dân miền Trung nói chung. Với slogan: “Vì cộng đồng” BVĐKTN Vĩnh Toàn mong muốn được phục vụ tốt nhất quý bệnh nhân về chuyên môn cũng như các dịch vụ khác. Khi khám, chữa bệnh tại đây bệnh nhân luôn được đáp ứng nguyện vọng chính đáng: Chọn thầy thuốc giỏi, giàu kinh nghiệm và lương y cao.
Các chuyên khoa tại bệnh viện
Cho đến hiện nay, BVĐK Tư nhân Vĩnh Toàn có tổng cộng 11 chuyên khoa chính bao gồm:
- Khoa Khám Bệnh
- Khoa Nội
- Khoa Ngoại
- Khoa Nhi
- Khoa Phụ Sản
- Khoa Phẫu Thuật – Gây Mê – Hồi Sức
- Khoa Tai Mũi Họng
- Khoa Cận Lâm Sàng
- Khoa Dược
- Khoa Đông Y
- Khoa Xét Nghiệm
Chi phí khám bệnh có đắt hay không?
Sau đây là bảng giá chi phí khám, chữa bệnh hưởng chế độ BHYT được cập nhật mới nhất:
T |
DANH MỤC KHÁM CHỮA BỆNH |
GIÁ |
||
|
KHÁM BỆNH | |||
1 |
Khám bệnh |
29,000 |
||
2 |
Tái khám (bướu cổ) |
29,000 |
||
3 |
Giường điều trị |
141,000 |
||
|
XÉT NGHIỆM | |||
1 |
Tổng phân tích nước tiểu |
27,300 |
||
2 |
HIV | |||
3 |
Creatinine |
21,400 |
||
4 |
HBsAg test nhanh |
53,000 |
||
5 |
HBeAg test nhanh |
59,000 |
||
6 |
Anti- HCV test nhanh | |||
7 |
SGOT |
21,400 |
||
8 |
SGPT |
21,400 |
||
9 |
GGT |
19,200 |
||
10 |
Cholesterol |
26,800 |
||
11 |
Triglycerid |
26,800 |
||
12 |
Đường huyết lúc đói |
21,400 |
||
13 |
HbA1C |
100,000 |
||
14 |
Heroin test |
0 |
||
15 |
Định lượng Acid uric ( nước tiểu) |
21,200 |
||
16 |
T3 |
63,600 |
||
17 |
T4 |
63,600 |
||
18 |
TSH |
58,300 |
||
19 |
RF |
37,600 |
||
20 |
Bilirubin toàn phần |
21,400 |
||
21 |
Bilirubin trực tiếp |
21,400 |
||
22 |
Bilirubin gián tiếp |
21,400 |
||
23 |
Ure |
21,400 |
||
24 |
VSS bằng máy tự động |
34,300 |
||
25 |
Tổng PT tế bào máu ngoại vi ( CBC) |
40,000 |
||
26 |
Máu chảy |
12,500 |
||
27 |
Morphine |
42,400 |
||
28 |
Canxi máu |
28,000 |
||
29 |
Amylase |
21,200 |
||
30 |
Alk Phosphatase |
21,200 |
||
31 |
Nhóm máu |
38,800 |
||
32 |
Protein |
21,200 |
||
33 |
Định tính Amphetamine niệu |
42,400 |
||
34 |
Đơn bào đường ruột soi tươi |
40,200 |
||
35 |
Trứng giun, sán soi tươi |
40,200 |
||
36 |
Trứng giun, sán soi tập trung |
40,200 |
||
37 |
Pháp nghiệm Atropin |
191,000 |
||
38 |
Định lượng Protein niệu |
13,700 |
||
39 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
36,800 |
||
40 |
Đường niệu |
13,700 |
||
41 |
Nhóm máu hệ Rh |
30,200 |
||
42 |
Định tính Opiat |
42,400 |
||
43 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét |
35,800 |
||
44 |
Xét nghiệm tế bào căn NT thủ công |
42,400 |
||
45 |
Xét nghiệm tế bào căn NT tự động |
42,400 |
||
46 |
Albumỉne |
21,200 |
||
|
ĐIỆN TIM, SIÊU ÂM | |||
1 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
32,000 |
||
2 |
Điện tim thường |
32,000 |
||
3 |
Siêu âm ổ bụng |
42,100 |
||
4 |
Siêu âm tuyến nước bọt |
42,100 |
||
5 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
42,100 |
||
6 |
Siêu âm tuyến vú 02 bên |
42,100 |
||
7 |
Siêu âm ống tiêu hoá |
42,100 |
||
8 |
Siêu âm Doppler gan, lách |
42,100 |
||
9 |
Siêu âm thành ngực ( cơ, phần mềm thành ngực) |
42,100 |
||
10 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
42,100 |
||
11 |
Siêu âm tuyến giáp |
42,100 |
||
12 |
Siêu âm hạch vùng cổ |
42,100 |
||
13 |
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ |
42,100 |
||
14 |
Siêu âm màng phổi |
42,100 |
||
15 |
Siêu âm ổ bụng |
42,100 |
||
16 |
Siêu âm tiết niệu |
42,100 |
||
17 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
42,100 |
||
18 |
Siêu âm thai ( Thai, nhau thai, nước ối) |
42,100 |
||
19 |
Siêu âm Doppler khối u ổ bụng |
42,100 |
||
20 |
Siêu âm Doppler u nang phần phụ |
42,100 |
||
21 |
Siêu âm khớp ( gối, háng, khuỷu, cổ tay) |
42,100 |
||
22 |
Siêu âm phần mềm (da, cơ, tổ chức dưới da) |
42,100 |
||
|
THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT | |||
1 |
Hút ổ viêm/áp xe phầm mềm |
145,000 |
||
2 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
218,600 |
||
3 |
Cắt u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5cm |
679,000 |
||
4 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính
5-10 cm |
1,094,000 |
||
5 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10 cm |
1,642,000 |
||
6 |
Bóp bong Ambu qua mặt nạ |
203,000 |
||
7 |
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp |
704,000 |
||
8 |
Mở khí quản thường qui |
704,000 |
||
9 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
106,000 |
||
10 |
Thụt tháo |
78,000 |
||
11 |
Đặt ống thông hậu môn |
78,000 |
||
12 |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang |
4,715,000 |
||
13 |
Cắt u máu/ u bạch mạch lan toả đường kính từ 5-10cm |
2,935,000 |
||
14 |
Cắt u máu/ u bạch mạch lan toả đường kính bằng
và trên 10cm |
2,935,000 |
||
15 |
Cắt u xương sụn lành tính |
3,611,000 |
||
16 |
Lấy sỏi bàng quang |
3,910,000 |
||
17 |
Các phẫu thuật ruột thừa khác |
2,460,000 |
||
18 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
3,157,000 |
||
19 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng |
3,157,000 |
||
20 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |
3,157,000 |
||
21 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/
rách da đầu |
2,531,000 |
||
22 |
Lấy sỏi san hô thận |
3,910,000 |
||
23 |
Lấy sỏi niệu quản đơn thuần |
3,910,000 |
||
24 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
1,237,000 |
||
25 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
3,704,000 |
||
26 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
1,373,000 |
||
27 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
1,810,000 |
||
28 |
Khâu vòng cổ tử cung |
536,000 |
||
29 |
Cắt polyp cổ tử cung |
1,868,000 |
||
30 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
2,835,000 |
||
31 |
Cắt u nang buồng trứng |
2,835,000 |
||
32 |
Cắt u thành âm đạo |
1,960,000 |
||
33 |
Cắt các u nang giáp móng (*) |
2,071,000 |
||
34 |
Cắt các u nang mang |
1,200,000 |
||
35 |
Cắt bán phần 02 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhân không có nhân (*) |
4,008,000 |
||
36 |
Cắt bán phần 01 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân (*) |
2,699,000 |
||
38 |
Cắt 01 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân (*) |
3,236,000 |
||
39 |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow (*) |
4,008,000 |
||
40 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp (*) |
4,008,000 |
||
41 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 01 bên
trong ung thư tuyến giáp (*) |
5,269,000 |
||
42 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 02 bên
trong ung thư tuyến giáp (*) |
5,269,000 |
||
43 |
Cắt bán phần 02 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân (*) |
4,008,000 |
||
44 |
Cắt một thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 01 bên
trong ung thư tuyến giáp (*) |
4,008,000 |
||
45 |
Cắt 01 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp (*) |
3,236,000 |
||
46 |
Cắt các u lành vùng cổ (*) |
2,507,000 |
Liên hệ với bệnh viện bằng cách nào?
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 49 đường Lê Duẩn, Thành Phố Đà Nẵng
- Hotline: 0947788666
- SĐT: 0511 389 2920 – 0511 389 3483
- Email: [email protected]
- Website: http://benhvienvinhtoan.com.vn/
Giờ làm việc:
- Thứ 2 – Thứ 7: 7:30 – 17:00
- Cấp cứu: 24/7
Nguồn: http://benhvienvinhtoan.com.vn/
Như vậy, qua bài viết trên Medplus đã chia sẻ thông tin tất tần tật về BVĐK Tư nhân Vĩnh Toàn Đà Nẵng. Hy vọng dựa vào đó các bạn đọc giả tìm kiếm nơi điều trị bệnh hiệu quả, an toàn nhất.