Thuốc Tapdin là gì?
Thuốc Tapdin là thuốc OTC dùng để điều trị cường giáp, bao gồm điều trị bệnh) TẠ Graves, điều trị cường giáp cho bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật tuyến giáp, hỗ trợ liệu pháp xạ trị I ốt và điều trị cơn cường giáp.
Tên biệt dược
Thuốc được đăng ký dưới tên Tapdin
Dạng trình bày
Thuốc Tapdin được bào chế dưới dạng: Viên nén
Quy cách đóng gói
Thuốc Tapdin được đóng gói ở dạng: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Phân loai thuốc
Thuốc Tapdin là thuốc OTC– thuốc không kê đơn
Số đăng ký
Thuốc Tapdin có số đăng ký: VN-19376-15
Thời hạn sử dụng
Thuốc Tapdin có hạn sử dụng là 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nơi sản xuất
Thuốc Tapdin được sản xuất ở: Sydenham Laboratories, Inc
E. Aguinaldo Highway near Governor’s Drive, Dasmarinas, Cavite Phi-lip-pinThành phần của thuốc Tapdin
- Methimazole: 5mg
Công dụng của thuốc Tapdin trong việc điều trị bệnh
Thuốc Tapdin là thuốc OTC dùng để điều trị cường giáp, bao gồm điều trị bệnh) TẠ Graves, điều trị cường giáp cho bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật tuyến giáp, hỗ trợ liệu pháp xạ trị I ốt và điều trị cơn cường giáp.
Cách dùng thuốc
Thuốc Tapdin được dùng qua đường uống
Hướng dẫn sử dụng thuốc Tapdin
Liều dùng thuốc Tapdin
- Người lớn: Liều khởi đầu 15-60 mg hàng ngày, dùng liều đơn hoặc 2 chia nhỏ.
- Trên bệnh nhân có tuyến giáp bình thường: Liều thông thường từ 5-15 mg hàng ngày. `
- Liều duy trì: 5- 15 mg/ngày hoặc theo chỉ định của bác sỹ.
Chống chỉ định
- Methimazole không được dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Tác dụng khác bao gồm hẹp khoang hình phễu (Khiếm khuyết đường hô hấp trên), hẹp thực quản và có lỗ rò thực quản-khí quản.
Thận trọng khi dùng thuốc Tapdin
- Bệnh nhân dùng Methimazole phải được giám sát chặt chế và phải có sự trợ giúp của bác sỹ ngay khi có biểu hiện bệnh, đặc biệt có loét miệng, viêm họng, sốt, có vết thâm tím, mệt mỏi.
Tác dụng phụ của thuốc Tapdin
Các tác dụng phụ nhẹ phổ biến: Nôn và buồn nôn, khó chịu ở đường tiêu hóa, đau đầu, đau khớp, phát ban ở da, ngứa, rụng tóc.
Thường gặp, ADR > 1/100
- Suy tủy xương và giảm bạch cầu nhẹ.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Thiếu máu bất sản hoặc giảm tiểu cầu đơn độc, giảm prothrombin huyết và mất bạch cầu hạt (nghiêm trọng nhất).
Khác: Sốt, hội chứng như lupus, đau cơ, viêm mạch và viêm thận, rối loạn vị giác.
Tương tác với thuốc Tapdin
- Methimazole tương tác với các thuốc chống đông máu đường uống, các thuốc chẹn beta-adrenergic, các digitalis glycosides và theophylline.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú
- Tham khảo ý kiến của bác sĩ
Sử dụng thuốc lúc lái xe và xử lý máy móc
- Bệnh nhân không nên lái xe hay vận hành máy móc khi đang uống thuốc này.
Cách xử lý khi quá liều
- Nếu quá liều, cần kiểm soát và duy trì các dấu hiệu sống của bệnh nhân, nồng độ khí trong máu, điện giải huyết thanh, chức năng tủy xương..vv. Dùng than hoạt để giảm sự hấp thu của thuốc từ đường tiêu hóa.
Cách xử lý khi quên liều
- Thông tin về biểu hiện quên liều dùng thuốc đang được cập nhật.
Các biểu hiện sau khi dùng thuốc
- Thông tin về biểu hiện sau khi dùng thuốc đang được cập nhật.
Hướng dẫn bảo quản thuốc Tapdin
Điều kiện bảo quản
- Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Thời gian bảo quản
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn.
Thông tin mua thuốc
Nơi bán thuốc
Nên tìm mua thuốc Tapdin Chợ y tế xanh hoặc các nhà thuốc uy tín để đảm bảo sức khỏe bản thân.
Giá bán
Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.
Hình ảnh tham khảo
Nguồn tham khảo