Trung tâm tiêm chủng VNVC thuộc Công ty Cổ phần Vắc xin Việt Nam được thành lập với mong muốn ngày càng nhiều trẻ em và người lớn được tiêm vắc xin phòng bệnh, giảm tối đa những tổn thất về con người, tiền bạc và sức khỏe. Trong bài viết hôm nay, Songkhoe.medplus.vn sẽ chia sẻ cho bạn những điều cần biết trước khi tới thăm khám tại Trung tâm và những lưu ý để quá trình khám chữa bệnh được dễ dàng hơn. Mời bạn đọc cùng theo dõi!!
Bạn đọc hãy cùng Songkhoe.medplus.vn xem thông tin chi tiết dưới đây nhé!
Ngoài ra, bạn có thể xem các Bệnh viện ở các khu vực khác như sau:
- [Hà Nội] Khám ung thư tuyến giáp ở đâu uy tín?
- [Lưu ngay] 17 bệnh viện điều trị đột quỵ tại TP.HCM
- [TP.HCM] Khám bệnh đau nửa đầu ở đâu uy tín?
Tổng quan vềTrung tâm tiêm chủng vắc xin VNVC: ĐỊA CHỈ TIÊM PHÒNG TUY TÍN
Trong bối cảnh dịch bệnh có nhiều biến đổi phức tạp, vấn đề tiêm chủng vắc xin còn gặp nhiều khó khăn về điều kiện cơ sở vật chất, với mong muốn ngày càng nhiều trẻ em và người lớn được tiêm vắc xin phòng bệnh, giảm tối đa những tổn thất về con người, tiền bạc và sức khỏe. Năm 2017, Công ty Cổ phần Vắc xin Việt Nam được thành lập, trở thành hệ thống trung tâm tiêm chủng cao cấp đầu tiên tại Việt Nam, góp thêm sức mạnh cùng ngành y tế dự phòng trong việc cung cấp đầy đủ vắc xin phòng bệnh với chất lượng cao cấp và giá thành bình ổn.
Với hệ thống nhiều cơ sở trải dài từ Nam ra Bắc, VNVC tự hào là đơn vị đầu tiên có các loại vắc xin thế hệ mới nhất từ các nhà sản xuất hàng đầu thế giới, toàn bộ vắc xin đều được nhập khẩu chính hãng từ các nhà sản xuất lớn trên thế giới, VNVC cung cấp nhiều dịch vụ tiêm chủng linh hoạt theo yêu cầu của Quý khách: Tiêm lẻ, tiêm theo yêu cầu, mua đặt giữ vắc xin theo yêu cầu, mua vắc xin online…, dịch vụ tiêm chủng lưu động đối với các nhóm Khách hàng, cơ quan, doanh nghiệp.
Hệ thống Trung tâm tiêm chủng VNVC
Hệ thống VNVC miền Bắc
- Cơ sở Bắc Giang: Tòa nhà Hapro, Quảng Trường 3/2, P. Hoàng Văn Thụ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Cơ sở Trường Chinh: 180 Trường Chinh, Q. Đống Đa, Hà Nội
- Cơ sở ICON 4 Cầu Giấy: Số 3 Cầu Giấy, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa (Cạnh ĐH Giao Thông Vận Tải)
- Cơ sở Văn Quán Hà Đông: Tầng 3, tòa nhà NewSkyline, lô CC2 khu đô thị mới Văn Quán – Yên Phúc, Q.Hà Đông
- Cơ sở Mỹ Đình: Tầng 2- Tháp R1 tòa nhà Florence, số 28 Phố Trần Hữu Dực, P. Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở Đông Anh: thôn Đản Mỗ, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- Cơ sở Nguyễn Thái Học: Tầng B1 Tòa nhà DOJI TOWER, 05 Lê Duẩn, P. Điện Biên, Q. Ba Đình, TP.Hà Nội
- Cơ sở Sơn Tây: Số 1 Đường La Thành, Phường Phú Thịnh, Thị Xã Sơn Tây, Hà Nội
- Cơ sở Long Biên: Số 69A1, đường Hoàng Như Tiếp, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
- Cơ sở Ninh Bình: số 2 đường Tôn Đức Thắng, P.Đông Thành, Thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- Cơ sở Hạ Long: Tầng 1, tòa nhà Lideco Hạ Long, Đ.Trần Hưng Đạo, P.Trần Hưng Đạo, TP Hạ Long, Quảng Ninh.
- Cơ sở Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc: Số 777, Nguyễn Tất Thành, P.Tích Sơn, TP.Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Cơ sở Hải Phòng: Số 11, lô 30A, Khu đô thị mới ngã 5 Sân bay Cát Bi, đường Lê Hồng Phong, Phường Đông Khê, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
- Cơ sở Bắc Ninh: Số 458 Nguyễn Văn Cừ, P.Võ Cường, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở Nam Định: Số 124, đường Đông A, khu đô thị mới Hoà Vượng, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.
- Cơ sở Phú Thọ: Lô CC17, Quảng Trường Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, Phú Thọ
- Cơ sở Thái Nguyên: Số 38, đường Minh Cầu kéo dài, phường Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên
- Cơ sở Hưng Yên: Số 601 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Tảo, TP.Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên.
Hệ thống VNVC miền Trung
- Cơ sở Buôn Ma Thuột: số 07 Chu Văn An, P.Tân An, TP.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (khách sạn Mường Thanh)
- Cơ sở Đà Nẵng: Trước Khu Biệt Thự Đảo Xanh (phía Tây chân cầu Trần Thị Lý)
- Cơ sở Quảng Ngãi: 120 Đinh Tiên Hoàng, phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- Cơ sở Quy Nhơn: Quốc lộ 1D, Tổ 1, Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- Cơ sở Thành Phố Vinh: số 17B đường Mai Hắc Đế, phường Quán Bàu, TP.Vinh, Nghệ An
- Cơ sở Hà Tĩnh: 158 Trần Phú, Phường Nguyễn Du, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
- Cơ sở Pleiku: 535 Lê Duẩn, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Cơ sở Nha Trang: STH 22.22, Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II, đường số 4, P.Phước Hải, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- Cơ sở Tam Kỳ: Số 01 Trần Quý Cáp, Phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
- Cơ sở Thành phố Huế: 56 Ngô Quyền, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (gần Đài truyền hình VTV8).
- Cơ sở Thanh Hóa: Tầng 1 tòa nhà Số 8A Bùi Khắc Nhất, khu dân cư An Phú Hưng, P.Đông Hương, TP.Thanh Hóa (phía sau tòa nhà Viettel)
Hệ thống VNVC miền Nam
- Cơ sở Long Xuyên: Số 1/22 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang (đối diện công viên Mỹ Thới)
- Cơ sở Cần Thơ: 576 – 576A đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Cơ sở Rạch Giá: số 17,18 lô P1, đường 3 tháng 2, khu đô thị mới Phú Cường, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
- Cơ sở Mỹ Tho: Số 290-292 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
- Cơ sở Vũng Tàu: Tầng trệt, Block B Chung cư Vũng Tàu Melody, số 149 Võ Thị Sáu, P.2, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Cơ sở Công viên Thanh Lễ, Bình Dương: Số 567 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Cơ sở Dĩ An: Charm Plaza, 30 DT743C, Khu phố Thống Nhất, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
- Cơ sở Đồng Nai: Số 22, đường đoàn văn cự, KP9, Phường Tam Hiệp, Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai (Cạnh UBND phường)
- Cơ sở Long Khánh: Số 93-95 Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 6, phường Xuân An, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai.
- Cơ sở Long Thành: 115B Lê Duẩn, Khu Phước Hải, Thị trấn Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
- Cơ sở Tân An – Long An: Số 126 Hùng Vương (nối dài), P6, TP.Tân An, tỉnh Long An
- Cơ sở Hoàng Văn Thụ: 198 Hoàng Văn Thụ, Q. Phú Nhuận
- Cơ sở Cantavil An Phú: Lầu 1 TTTM Cantavil An Phú, Số 1 đường song hành, xa lộ Hà Nội, P. An Phú, Q.2
- Cơ sở Lê Đại Hành: Tầng 2 TTTM, Cao ốc Bảo Gia, 184 Lê Đại Hành, P. 15, Q. 11, TP. HCM
- Cơ sở Quận 12: Số 8 đường Trung Mỹ Tây 2A, khu phố 5, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM
- Cơ sở Thủ Đức: Tầng 2, Cao ốc chung cư Moonlight Residences, Số 102 Đặng Văn Bi, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Bình Chánh: Tầng 2, Cao ốc chung cư Saigon Mia, Số 9A chung cư cụm III,IV – Khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Bình Tân: Số 179 Vành Đai Trong, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở Quận 7: Phòng số U1&2 tầng trệt, tòa nhà Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, P.Tân Phú, Q.7, TP.HCM
- Cơ sở Bình Thạnh: L1-07,08 Tầng 01 Khối A&C Cao ốc chung cư Richmond City, số 207C Nguyễn Xí, phường 26, quận Bình Thạnh, TP.HCM (gần Cầu Đỏ)
Thông tin liên hệ của Trung tâm tiêm chủng VNVC
Bệnh nhân có thể dễ dàng liên hệ với Trung tâm để nhận được tư vấn miễn phí tại:
- Email: [email protected]
- Hotline: 028 7300 6595
- Website: tại đây
Thời gian làm việc của Trung tâm tiêm chủng VNVC
Trung tâm tiêm chủng VNVC làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật (không nghỉ trưa)
- Từ 7h30 – 17h00
Cơ sở vật chất tại Trung tâm tiêm chủng VNVC
Hệ thống bảo quản
Với hệ thống nhiều cơ sở trải dài từ Nam ra Bắc, VNVC tự hào là đơn vị tiêm chủng đầu tiên tại Việt Nam sở hữu hệ thống dây chuyền bảo quản lạnh (Cold chain) đạt tiêu chuẩn GSP, hệ thống kho lạnh hiện đại, đảm bảo nhiệt độ bảo quản từ 2-8oC. Kho lạnh được trang bị đầy đủ các thiết bị theo dõi nhiệt độ tự động hiện đại, hệ thống cảnh báo kịp thời khi nhiệt độ vượt ra khỏi ngưỡng cho phép, kênh tiếp nhận thông tin cảnh báo đa dạng, đảm bảo tất cả các loại vắc xin luôn được bảo quản một cách tốt nhất.
Tại VNVC, tất cả các phòng tiêm đều được trang bị tủ giữ vắc xin chuyên dụng, vắc xin được vận chuyển với xe lạnh và thiết bị vận chuyển chuyên dụng, nhờ đó luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất cho người sử dụng. Đồng thời, tại mỗi trung tâm, VNVC đều có phòng xử trí phản ứng sau tiêm với đầy đủ trang thiết bị theo tiêu chuẩn của cơ quan y tế.
Cơ sở vật chất
VNVC trang bị cơ sở vật chất khang trang, hiện đại, phòng tiêm với đầy đủ các trang thiết bị y tế đạt chuẩn cao cấp. Không gian phòng chờ trước tiêm và sau tiêm thoáng mát, đầy màu sắc cuốn hút, tạo sự thân thiện với trẻ. Ngoài ra mẹ và bé còn có khu vực riêng cho con bú, phòng thay tã, phòng pantry… Tại khu vực sảnh chờ trước và sau tiêm, VNVC cũng bố trí nước sạch, sạc điện thoại, wifi miễn phí… giúp bố mẹ có thời gian chờ đợi thoải mái hơn.
Kinh nghiệm làm việc tại Trung tâm tiêm chủng VNVC
Điểm đặc biệt tại VNVC, tất cả Khách hàng khi đến tiêm chủng đều được miễn phí dịch vụ khám sàng lọc trước tiêm, Khách hàng sẽ được Bác sĩ chuyên khoa kiểm tra sức khỏe và tư vấn các mũi tiêm phù hợp với lứa tuổi. 100% bác sĩ, điều dưỡng tại VNVC đều có chứng chỉ tiêm chủng an toàn. Đội ngũ điều dưỡng được đào tạo chuyên biệt về tiêm chủng, kỹ năng tiêm giảm đau cùng với sự chu đáo và nhiệt tình chăm sóc trẻ.
Lịch tiêm chủng tại Trung tâm tiêm chủng VNVC
Đối với trẻ từ 0 đến 8 tuổi
LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TRẺ TỪ 0-8 TUỔI | |||||||||||||||
Tuổi/Vaccine | Tháng | Tuổi | |||||||||||||
Sơ sinh | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 -11 | 12 | 18 | 2 | 3-4 | 5-6 | 7-8 | |
Lao | x | ||||||||||||||
Viêm gan B | x | x | x | x | x | x | |||||||||
Bạch hầu, ho gà, uốn ván | x | x | x | x | x | ||||||||||
Bại liệt | x | x | x | x | |||||||||||
Viêm phổi, viêm màng não mủ do Hib | x | x | x | x | |||||||||||
Tiêu chảy do Rota Virus | Phác đồ 2 hoặc 3 liều, mỗi liều cách nhau tối thiểu 1 tháng | ||||||||||||||
Viêm phổi, viêm màng não, viêm tai giữa do phế cầu khuẩn | x | x | x | x | |||||||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn B,C | x | x | |||||||||||||
Cúm | Phác đồ tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu một tháng cho lần tiêm đầu tiên. Tiêm nhắc lại 1 liều mỗi năm. |
||||||||||||||
Sởi | x | x | |||||||||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn A,C,W,Y | x | x | |||||||||||||
Viêm não Nhật Bản | – Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau 1 năm – Hoặc phác đồ 3 liều tiêm và nhắc lại mỗi 3 năm một liều đến 15 tuổi |
||||||||||||||
Sởi, quai bị, Rubella | x | x | |||||||||||||
Thủy đậu | Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau tối thiểu 3 tháng | ||||||||||||||
Viêm gan A | Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau tối thiểu 6 tháng | ||||||||||||||
Viêm gan A + B | Phác đồ 2 liều tiêm cách nhau tối thiểu 6-12 tháng | ||||||||||||||
Thương hàn | 1 liều và nhắc lại mỗi 3 năm | ||||||||||||||
Bệnh tả | 2 liều cách nhau tối thiểu 2 tuần |
Đối với tuổi vị thành niên và người lớn
LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TUỔI VỊ THÀNH NIÊN VÀ NGƯỜI LỚN | ||||||||
Tuổi/Vaccine | 9-11 tuổi | 12-15 tuổi | 16-18 tuổi | 19-26 tuổi | 27-45 tuổi | 46-55 tuổi | 56-64 tuổi | >= 65 tuổi |
Cúm | Tiêm 1 liều và tiêm nhắc lại mỗi năm 1 lần | |||||||
Viêm phổi do phế cầu khuẩn | Tiêm 1 liều duy nhất. | |||||||
Sởi – Quai bị – Rubella | Tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu 1 tháng. Phụ nữ hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai tối thiểu 3 tháng. | |||||||
Thuỷ đậu | Tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu 1 tháng. Phụ nữ hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai tối thiểu 3 tháng. | |||||||
Uốn ván | Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ: – Liều 1: Tiêm càng sớm càng tốt khi có thai lần đầu – Liều 2: cách liều đầu tiên 1 tháng – Liều 3: cách liều 2 tối thiểu 6 tháng hoặc trong thời kỳ có thai sau |
Tiêm 3 liều.
– Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: cách liều 1 tối thiểu 1 tháng – Liều 3: Cách liều 2 từ 6-12 tháng |
||||||
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà | Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 10 năm | |||||||
Viêm não Nhật Bản | Chưa từng tiêm vắc xin VNNB trước đó: Tiêm 2 liều cách nhau 1 năm. | Tiêm 1 liều duy nhất | ||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn A,C,Y,W | Tiêm 1 liều duy nhất | |||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn B, C | Tiêm 2 liều:
– Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 2 tháng |
|||||||
Viêm gan A | Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng | |||||||
Viêm gan B | Tiêm 3 liều:
– Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 1 tháng – Liều 3: Cách liều đầu tiên 6 tháng Tiêm nhắc lại sau 5 năm. |
|||||||
Viêm gan A + B | Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng | Tiêm 3 liều:
– Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 1 tháng – Liều 3: Cách liều thứ 2 tối thiểu 5 tháng |
||||||
Bệnh lây lan qua đường tình dục và ung thư cổ tử cung do HPV | Tiêm 3 liều:
– Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 1-2 tháng – Liều 3: Cách liều đầu tiên 6 tháng |
|||||||
Tả | Uống 2 liều cách nhau tối thiểu 2 tuần. Uống nhắc lại khi có dịch. | |||||||
Thương hàn | Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 3 năm khi có dịch | |||||||
Dại | Phác đồ dự phòng cho những đối tượng nguy cơ cao gồm 3 liều. | |||||||
Sốt vàng | Tiêm 1 liều khi đi du lịch đến những vùng có nguy cơ cao |
Quy trình tiêm chủng tại Trung tâm tiêm chủng VNVC
• Bước 1: Đăng ký thông tin khách hàng tại quầy lễ tân (khách hàng đăng ký sử dụng gói vắc xin sẽ thực hiện thu ngân tại quầy).
• Bước 2: Khách hàng được khám và tư vấn trước tiêm tại phòng khám với Bác sĩ chuyên khoa (miễn phí)
• Bước 3: Thu ngân (đối với khách hàng tiêm lẻ)
• Bước 4: Tiêm vắc xin tại phòng tiêm
• Bước 5: Theo dõi 30 phút sau khi tiêm và được nhân viên y tế kiểm tra sức khỏe trước khi ra về
(Khách hàng sử dụng gói vắc xin mua trước xin vui lòng bỏ qua bước 3)
Bảng giá tiêm chủng tại Trung tâm tiêm chủng VNVC
Trung tâm tiêm chủng VNVC cam kết bình ổn giá ngay cả thời điểm khan hiếm, VNVC niêm yết giá công khai trên bảng giá tại website giúp tiết kiệm chi phí, thời gian và được tận hưởng dịch vụ tiêm chủng cao cấp, trở thành địa chỉ tin cậy cho hàng triệu gia đình Việt.
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Giá bán lẻ (vnđ) | Giá mua đặt giữ vắc xin theo yêu cầu (vnđ) |
1 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và Hib | Pentaxim (5 in 1) | Pháp | 785.000 | 942.000 |
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib và viêm gan B | Infanrix Hexa | Bỉ | 1.015.000 | 1.218.000 |
Hexaxim | Pháp | 1.015.000 | 1.218.000 | ||
3 | Rota virus | Rotateq | Mỹ | 665.000 | 798.000 |
Rotarix | Bỉ | 825.000 | 990.000 | ||
Rotavin | Việt Nam | 490.000 | 588.000 | ||
4 | Các bệnh do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 1.045.000 | 1.254.000 |
Prevenar 13 | Anh | 1.290.000 | 1.548.000 | ||
5 | Lao | BCG | Việt Nam | 125.000 | 150.000 |
6 | Viêm gan B người lớn | Engerix B 1ml | Bỉ | 235.000 | 282.000 |
Euvax B 1ml | Hàn Quốc | 170.000 | 204.000 | ||
7 | Viêm gan B trẻ em | Euvax B 0.5ml | Hàn Quốc | 116.000 | 140.000 |
Hepavax Gene 0.5ml | Hàn Quốc | 145.000 | 174.000 | ||
Engerix B 0,5ml | Bỉ | 190.000 | 228.000 | ||
8 | Viêm màng não mô cầu BC | Mengoc BC | Cu Ba | 295.000 | 354.000 |
9 | Viêm màng não mô cầu ACYW | Menactra | Mỹ | 1.260.000 | 1.512.000 |
10 | Sởi | MVVac (Lọ 5ml) | Việt Nam | 315.000 | 378.000 |
MVVac (Liều 0.5ml) | Việt Nam | 180.000 | 216.000 | ||
11 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR II (3 in 1) | Mỹ | 305.000 | 366.000 |
12 | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 915.000 | 1.098.000 |
Varilrix | Bỉ | 945.000 | 1.134.000 | ||
Varicella | Hàn Quốc | 700.000 | 840.000 | ||
13 | Cúm (trẻ em <3 tuổi) | Vaxigrip 0.25ml | Pháp | 305.000 | 366.000 |
14 | Cúm (trẻ em >3 tuổi) | Influvac 0.5ml | Hà Lan | 348.000 | 418.000 |
GC Flu 0,5ml | Hàn Quốc | 240.000 | 288.000 | ||
Vaxigrip 0.5ml | Pháp | 355.000 | 426.000 | ||
15 | Cúm (người lớn > 18 tuổi) | Ivacflu-S 0,5ml | Việt Nam | 190.000 | 228.000 |
16 | Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà | Gardasil 0.5ml | Mỹ | 1.790.000 | 2.148.000 |
17 | Phòng uốn ván | VAT | Việt Nam | 115.000 | 138.000 |
SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) | Việt Nam | 100.000 | 120.000 | ||
18 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Thái Lan | 665.000 | 798.000 |
Jevax 1ml | Việt Nam | 170.000 | 204.000 | ||
19 | Vắc xin phòng dại | Verorab 0,5ml (TB, TTD) | Pháp | 290.000 | 348.000 |
Abhayrab 0,5ml (TB) | Ấn Độ | 255.000 | 306.000 | ||
Abhayrab 0,2ml (TTD) | Ấn Độ | 215.000 | 258.000 | ||
20 | Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà | Adacel | Canada | 620.000 | 744.000 |
Boostrix | Bỉ | 735.000 | 882.000 | ||
21 | Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt | Tetraxim | Pháp | 458.000 | 550.000 |
22 | Bạch hầu – Uốn ván | Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 0,5ml | Việt Nam | 125.000 | 150.000 |
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Liều 0,5 ml | Việt Nam | 95.000 | 114.000 | ||
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 5ml | Việt Nam | 580.000 | 696.000 | ||
23 | Viêm gan B và Viêm gan A | Twinrix | Bỉ | 560.000 | 672.000 |
24 | Viêm gan A | Havax 0,5ml | Việt Nam | 235.000 | 282.000 |
Avaxim 80U | Pháp | 534.000 | 641.000 | ||
25 | Thương hàn | Typhim VI | Pháp | 281.000 | 337.000 |
Typhoid Vi | Việt Nam | 145.000 | 174.000 | ||
26 | Các bệnh do Hib | Quimihib | Cu Ba | 239.000 | 287.000 |
27 | Tả | mORCVAX | Việt Nam | 115.000 | 138.000 |
28 | Sốt vàng | Stamaril | Pháp | 585.000 | 702.000 |
LƯU Ý
- Giá vắc xin có thể thay đổi, Quý khách vui lòng liên hệ Tổng đài hoặc nhân viên tại Trung tâm để được tư vấn.
- Bảng giá trên được áp dụng từ ngày 20/01/2021, và đã bao gồm chi phí khám, tư vấn với Bác sĩ và các tiện ích đi kèm.
Kết luận
Như vậy, Medplus.vn vừa cung cấp cho các bệnh nhân những thông tin cơ bản và hữu ích về Trung tâm tiêm chủng VNVC. Mong rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ cho quá trình tìm kiếm địa chỉ thăm khám, chữa bệnh của các bệnh nhân.