Thuốc Medicefnir là gì?
Thuốc Medicefnir là thuốc ETC dùng trong các trường hợp:
Tên biệt dược
Thuốc này được đăng ký dưới tên biệt dược là Medicefnir
Dạng trình bày
Thuốc được bào chế dưới dạng Viên nang
Quy cách đóng gói
Thuốc được đóng gói thành Hộp 1 vỉ x 10 viên.
Phân loại
Thuốc Medicefnir là thuốc ETC – thuốc kê đơn theo chỉ định của bác sĩ.
Số đăng ký
VD-17066-12.
Thời hạn sử dụng
Thuốc có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử dụng.
Nơi sản xuất
- Thuốc được sản xuất tại Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.
- Địa chỉ: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội Việt Nam.
Thành phần của thuốc Medicefnir
Cho 1 viên:
- Cefdinir ……….. 300mg
- Tá dược: Lactose, talc, magnesi stearat vừa đủ 1 viên.
Công dụng của thuốc Medicefnir trong việc điều trị bệnh
Thuốc dùng trong các trường hợp:
- Viêm phổi, viêm phế quản mãn tính do các chủng Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Steptococcus pneumoniae, Moraxiella catarrhalis gây ra.
- Viêm xoang nặng, viêm tai giữa nặng do các chủng Haemophilus influenzae, Steptococcus pneumoniae, Moraxiella catarrhalis gây ra.
- Viêm họng, viêm Amidan do chủng Steptococcus pyogenes gây ra.
- Nhiễm khuẩn da mô mềm do các chủng Staphylococcus aureus, Steptococcus pyogenes gây ra.
Hướng dẫn sử dụng thuốc Medicefnir
Cách sử dụng
Thuốc chỉ được dùng đường uống. Uống thuốc cách xa bữa ăn 1-2 giờ.
Đối tượng sử dụng
Bệnh nhân cần điều trị và đọc kĩ hướng dẫn kĩ sử dụng hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
- Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2 lần, mỗi lần cách nhau 12 giờ, thời gian điều trị 5-10 ngày hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tháng:
- Liều dùng thông thường là 14 mg/kg/ngày (tối đa 600 mg/ngày). Uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần, mỗi lần cách nhau 12 giờ, thời gian điều trị 5-10 ngày hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Bệnh nhân suy thận: Độ thanh thải < 30 ml/phút, liều dùng 300 mg/lần/ngày.
Lưu ý đối với người dùng thuốc Medicefnir
Chống chỉ định
Quá mẫn với kháng sinh nhóm Cephalosporrin.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Tiêu hoá: Ỉa chảy.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
- Da: Ban da.
Ít gặp:
- Toàn thân: Sốt
- Da: Nổi mày đay.
Hiếm gặp:
- Toàn thân: Phản ứng giống bệnh huyết thanh và phản vệ.
- Máu: Gảim bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu.
- Tiêu hoá: Viêm đại trang màng giả, buồn nôn và nôn.
- Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời ure huyết, viêm thận kẽ.
- Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
- Khác: Đau khớp.
Phân có màu hơi đỏ khi uống thuốc cùng với các chế phẩm chứa sắt, có thể gặp nước tiểu màu hơi đỏ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Xử lý khi quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, đi ngoài và co giật.
Trường hợp ngộ độc nặng do dùng quá liều, thẩm tách máu.
Cách xử lý khi quên liều
Chưa có báo cáo.
Các biểu hiện sau khi dùng thuốc
Thông tin về các biểu hiện sau khi dùng thuốc đang được cập nhật.
Hướng dẫn bảo quản thuốc Medicefnir
Điều kiện bảo quản
Thuốc được chỉ định bảo quản trong bao bì gốc, ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
Thời gian bảo quản
Thời gian bảo quản thuốc là 36 tháng từ ngày sản xuất.
Thông tin mua thuốc Medicefnir
Nơi bán thuốc
Bệnh nhân nên tìm mua thuốc tại Chợ y tế xanh hoặc các nhà thuốc đạt chuẩn GPP của Bộ Y Tế để đảm bảo an toàn sức khỏe bản thân.
Giá bán
Giá thuốc thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.
Hình tham khảo